Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
仲人 | TRỌNG NHÂN | người trung gian; người môi giới |
不人情 | BẤT NHÂN TÌNH | vô đạo |
一人でやる | NHẤT NHÂN | làm một mình |
非人情 | PHI NHÂN TÌNH | Nhẫn tâm; vô nhân đạo; sắt đá;sự nhẫn tâm; sự vô nhân đạo; sự sắt đá;vô tình |
老人 | LÃO NHÂN | bô lão;lão nhân;lão ông;lão phu;người già;ông cụ;ông già;ông lão;phụ lão |
白人 | BẠCH NHÂN | người da trắng |
為人 | VI NHÂN | Tính khí; khí chất |
旅人 | LỮ NHÂN | người du lịch |
成人 | THÀNH NHÂN | sự thành người; sự trưởng thành; người đã trưởng thành |
土人 | THỔ NHÂN | thổ dân; người địa phương |
名人 | DANH NHÂN | danh nhân |
個人銀行 | CÁ NHÂN NGÂN HÀNH,HÀNG | ngân hàng tư nhân |
佳人薄命 | GIAI NHÂN BẠC MỆNH | hồng nhan bạc mệnh; hồng nhan bạc phận |
二人組 | NHỊ NHÂN TỔ | Trò chơi tay đôi |
一人で | NHẤT NHÂN | lủi thủi;một mình; tự mình |
雛人形 | SỒ NHÂN HÌNH | Con búp bê |
軍人専門家 | QUÂN NHÂN CHUYÊN MÔN GIA | nhà quân sự |
詩人 | THI NHÂN | nhà thơ;thi nhân;thi sĩ |
美人コンテスト | MỸ,MĨ NHÂN | hội thi người đẹp |
殺人罪 | SÁT NHÂN TỘI | tội sát nhân |
愛人 | ÁI NHÂN | nhân tình;Tình nhân; người tình; bồ bịch |
延人員 | DIÊN NHÂN VIÊN | toàn bộ nhân sự |
婦人警官 | PHỤ NHÂN CẢNH QUAN | nữ cảnh sát |
国連人道問題局 | QUỐC LIÊN NHÂN ĐẠO VẤN ĐỀ CỤC,CUỘC | Cục phụ trách các vấn đề nhân đạo |
雇い人 | CỐ NHÂN | người làm thuê; người làm công |
荷受人 | HÀ THỤ,THỌ NHÂN | người nhậm hàng |
発起人株 | PHÁT KHỞI NHÂN HẬU,CHU | cổ phiếu sáng lập |
産婦人 | SẢN PHỤ NHÂN | sản phụ |
未亡人 | VỊ,MÙI VONG NHÂN | góa phụ |
延べ人員 | DIÊN NHÂN VIÊN | toàn bộ nhân sự |
発起人 | PHÁT KHỞI NHÂN | người khởi đầu; người tạo thành; người sáng tạo |
大宮人 | ĐẠI CUNG NHÂN | triều thần; quần thần |
国家人口家族計画委員会 | QUỐC GIA NHÂN KHẨU GIA TỘC KẾ HỌA ỦY VIÊN HỘI | ủy ban quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
付き人 | PHÓ NHÂN | Người phục vụ |
現代人 | HIỆN ĐẠI NHÂN | Người hiện đại; con người hiện đại |
朝鮮人参 | TRIỀU,TRIỆU TIÊN NHÂN THAM | Cây nhân sâm |
政府人事委員会 | CHÍNH,CHÁNH PHỦ NHÂN SỰ ỦY VIÊN HỘI | ban tổ chức cán bộ chính phủ |
帳本人 | TRƯƠNG,TRƯỚNG BẢN NHÂN | Đầu sỏ; tên cầm đầu |
内鮮人 | NỘI TIÊN NHÂN | người Nhật Bản và người Triều Tiên |
あの人 | NHÂN | người ấy; người đó; ông ấy; bà ấy; chị ấy; anh ấy; ông ta; bà ta; anh ta; chị ta;người kia |
野蛮人 | DÃ MAN NHÂN | Người man di |
賢夫人 | HIỀN PHU NHÂN | người vợ khôn ngoan |
芸能人 | NGHỆ NĂNG NHÂN | nghệ sĩ; người biểu diễn; người làm trò tiêu khiển |
締結人 | ĐẾ KẾT NHÂN | người ký kết |
渡世人 | ĐỘ THẾ NHÂN | Con bạc |
朝鮮人 | TRIỀU,TRIỆU TIÊN NHÂN | người Triều tiên |
差出人 | SAI XUẤT NHÂN | người gửi |
内外人 | NỘI NGOẠI NHÂN | người trong và ngoài nước |
野蛮人 | DÃ MAN NHÂN | người dã man; người man rợ |
見物人 | KIẾN VẬT NHÂN | khách tham quan; người đến xem |
支払人 | CHI PHẤT NHÂN | người trả tiền |
受領人名 | THỤ,THỌ LÃNH,LĨNH NHÂN DANH | tên người nhận |
公証人費用 | CÔNG CHỨNG NHÂN PHÍ DỤNG | phí công chứng |
重要人物 | TRỌNG,TRÙNG YẾU NHÂN VẬT | kẻ cả |
賃貸人 | NHẪM THẢI NHÂN | Chủ cho thuê |
西洋人 | TÂY DƯƠNG NHÂN | người phương tây |
社会人 | XÃ HỘI NHÂN | cá thể trong một tập thể cụ thể (như trường học…); cá thể trong xã hội nói chung |
検査人 | KIỂM TRA NHÂN | người kiểm tra |
後見人 | HẬU KIẾN NHÂN | người giám hộ |
受託人 | THỤ,THỌ THÁC NHÂN | đại lý gửi bán;người nhận giữ |
公証人役場 | CÔNG CHỨNG NHÂN DỊCH TRƯỜNG | Văn phòng công chứng |
仲買人 | TRỌNG MÃI NHÂN | người môi giới |
配達人 | PHỐI ĐẠT NHÂN | Người giao hàng; người đưa bưu phẩm |
貴婦人 | QUÝ PHỤ NHÂN | quí phu nhân |
浮浪人 | PHÙ LÃNG NHÂN | lãng nhân |
検定人 | KIỂM ĐỊNH NHÂN | người kiểm nghiệm |
最高人民裁判所 | TỐI CAO NHÂN DÂN TÀI PHÁN SỞ | tòa án nhân dân tối cao |
商工人名緑 | THƯƠNG CÔNG NHÂN DANH LỤC | danh bạ thương nhân |
公証人 | CÔNG CHỨNG NHÂN | công chứng viên |
仲裁人 | TRỌNG TÀI NHÂN | người trung gian hòa giải |
鳶職人 | DIÊN CHỨC NHÂN | công nhân xây dựng |
配膳人 | PHỐI THIỆN NHÂN | Bồi bàn |
東洋人 | ĐÔNG DƯƠNG NHÂN | người phương Đông |
普通人 | PHỔ THÔNG NHÂN | Người bình thường |
操り人形 | HAO,THAO NHÂN HÌNH | con rối |
外国人 | NGOẠI QUỐC NHÂN | ngoại nhân;người nước ngoài; người ngoại quốc |
仲立人手数料 | TRỌNG LẬP NHÂN THỦ SỐ LIỆU | phí môi giới |
都会人 | ĐÔ HỘI NHÂN | dân thành phố |
貧乏人 | BẦN PHẠP NHÂN | người nghèo |
被告人 | BỊ CÁO NHÂN | bị cáo |
穴居人 | HUYỆT CƯ NHÂN | người sống ở hang động |
東北人 | ĐÔNG BẮC NHÂN | người Đông Bắc |
仲立人 | TRỌNG LẬP NHÂN | Người môi giới; người điều đình; người môi giới |
高麗人参 | CAO LỆ NHÂN THAM | sâm Cao Ly; sâm Hàn Quốc |
男の人 | NAM NHÂN | người đàn ông |
日系人 | NHẬT HỆ NHÂN | Người mang dòng máu Nhật Bản |
当該人物 | ĐƯƠNG CAI NHÂN VẬT | người thích hợp; người có đủ thẩm quyền |
保証人になる | BẢO CHỨNG NHÂN | bàu chủ |
日本人論 | NHẬT BẢN NHÂN LUẬN | Thuyết về người Nhật |
持参人払手形 | TRÌ THAM NHÂN PHẤT THỦ HÌNH | hối phiếu vô danh |
尋ね人 | TẦM NHÂN | người bị lạc; người đang tìm kiếm |
保証人 | BẢO CHỨNG NHÂN | bảo nhân;người bảo lãnh;người đảm bảo |
日本人観光客が落とす金 | NHẬT BẢN NHÂN QUAN QUANG KHÁCH LẠC KIM | Tiền mà khách du lịch người Nhật đánh rơi |
張本人 | TRƯƠNG BẢN NHÂN | đầu sỏ; tác giả (của một âm mưu) |
参考人 | THAM KHẢO NHÂN | nhân chứng |
亡き人 | VONG NHÂN | Người đã qua đời; vong nhân |
中華人民共和国 | TRUNG HOA NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC | Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
どの人 | NHÂN | người nào |
過剰人口 | QUÁ HỨA,THẶNG NHÂN KHẨU | số dân thặng dư; dân số dư thừa; dân số thặng dư |
盗っ人 | ĐẠO NHÂN | Kẻ trộm |