Cách học hán tự hiệu quả NHẤT
https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua
Danh sách Hán tự dễ học NHẤT
https://daytiengnhatban.com/hoc-han-tu
Lịch Khai Giảng tiếng Nhật qua Skype
https://daytiengnhatban.com/lich-khai-giang
Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
発声法 | PHÁT THANH PHÁP | cách phát âm |
料理法 | LIỆU LÝ PHÁP | bếp núc;bếp nước |
婚姻法 | HÔN NHÂN PHÁP | luật hôn nhân |
農地法 | NÔNG ĐỊA PHÁP | Luật đất nông nghiệp |
倒置法 | ĐẢO TRỊ PHÁP | phương pháp đảo ngữ |
生兵法 | SINH BINH PHÁP | Chiến thuật chưa đầy đủ; binh pháp chưa thành thạo |
契約法 | KHẾ,KHIẾT ƯỚC PHÁP | luật hợp đồng |
仲裁法 | TRỌNG TÀI PHÁP | luật trọng tài |
配分法 | PHỐI PHÂN PHÁP | phương pháp phân phối |
現行法規 | HIỆN HÀNH,HÀNG PHÁP QUY | Qui định hiện hành |
投資法 | ĐẦU TƯ PHÁP | luật đầu tư |
句読法 | CÚ ĐỘC PHÁP | cách đặt dấu chấm, phảy; cách đánh dấu chấm phẩy |
避妊法 | TỴ NHÂM PHÁP | phương pháp tránh thai |
財産法 | TÀI SẢN PHÁP | luật tài sản |
特許法 | ĐẶC HỨA PHÁP | luật sáng chế |
投影法 | ĐẦU ẢNH PHÁP | Kỹ thuật chiếu hình |
選挙法 | TUYỂN CỬ PHÁP | luật bầu cử |
財団法人海外技術者研修協会 | TÀI ĐOÀN PHÁP NHÂN HẢI NGOẠI KỸ THUẬT GIẢ NGHIÊN TU HIỆP HỘI | Hiệp hội Học bổng Kỹ thuật Hải ngoại |
社団法人音楽電子事業協会 | XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN ÂM NHẠC,LẠC ĐIỆN TỬ,TÝ SỰ NGHIỆP HIỆP HỘI | Hiệp hội Ngành Âm nhạc điện tử |
特別法 | ĐẶC BIỆT PHÁP | luật đặc biệt |
国際法 | QUỐC TẾ PHÁP | luật quốc tế |
十進法 | THẬP TIẾN,TẤN PHÁP | hệ thống thập phân |
財団法人京都高度技術研究所 | TÀI ĐOÀN PHÁP NHÂN KINH ĐÔ CAO ĐỘ KỸ THUẬT NGHIÊN CỨU SỞ | Viện nghiên cứu công nghệ phần mềm tiên tiến & cơ điện tử Kyoto |
社団法人日本電子機械工業会 | XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN NHẬT BẢN ĐIỆN TỬ,TÝ CƠ,KY GIỚI CÔNG NGHIỆP HỘI | Hiệp hội Công nghiệp Điện tử Nhật Bản |
治療法 | TRI LIỆU PHÁP | phương pháp trị liệu |
財団法人ユネスコアジア文化センター | TÀI ĐOÀN PHÁP NHÂN VĂN HÓA | Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO |
社団法人国際日本語普及協会 | XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN QUỐC TẾ NHẬT BẢN NGỮ PHỔ CẬP HIỆP HỘI | Hiệp hội Dạy Tiếng Nhật |
社団法人全日本テレビ番組製作社連盟 | XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN TOÀN NHẬT BẢN PHIÊN TỔ CHẾ TÁC XÃ LIÊN MINH | Hiệp hội các công ty Sản xuất chương trình truyền hình Nhật Bản |
慣習法 | QUÁN TẬP PHÁP | luật theo tục lệ; luật tập quán |
訴訟法 | TỐ TỤNG PHÁP | luật tiến hành xét sử |
社団法人全日本シーエム放送連盟 | XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN TOÀN NHẬT BẢN PHÓNG TỐNG LIÊN MINH | Liên đoàn Thương mại Phát thanh & Truyền hình Nhật Bản |
民事法民法 | DÂN SỰ PHÁP DÂN PHÁP | luật dân sự |
制裁法 | CHẾ TÀI PHÁP | luật chế tài |
交際法 | GIAO TẾ PHÁP | Phép xã giao |
遠近法 | VIỄN CẬN PHÁP | luật xa gần (trong hội hoạ); luật phối cảnh (trong hội hoạ) |
計算法 | KẾ TOÁN PHÁP | phép tính;toán pháp |
社団法人コンピュータソフトウェア著作権協会 | XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN HIỆP HỘI | Hiệp hội Bản quyền Phần mềm Máy tính |
民事法 | DÂN SỰ PHÁP | dân luật (luật dân sự) |
商事法 | THƯƠNG SỰ PHÁP | luật thương mại |
二進法 | NHỊ TIẾN,TẤN PHÁP | Hệ thống số nhị phân |
社団法人コンピュ−タエンタ−テインメントソフトウェア協会 | XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN HIỆP HỘI | Hiệp hội Phần mềm Giải trí Máy tính |
普通法 | PHỔ THÔNG PHÁP | luật phổ thông |
弁証法 | BIỆN,BIỀN CHỨNG PHÁP | biện chứng pháp;biện lý học |
尺貫法 | XÍCH QUÁN PHÁP | hệ thống đo chiều dài và cân nặng cổ của Nhật |
内閣法制局 | NỘI CÁC PHÁP CHẾ CỤC,CUỘC | Cục pháp chế của nội các |
食餌療法をする | THỰC NHỊ LIỆU PHÁP | ăn kiêng |
透視図法 | THẤU THỊ ĐỒ PHÁP | phương pháp vẽ thấu thị |
著作権法 | TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN PHÁP | luật bản quyền |
紡織寸法 | PHƯỞNG CHỨC THỐN PHÁP | dệt cửi |
光線療法 | QUANG TUYẾN LIỆU PHÁP | Quang trị liệu pháp; phương pháp chữa bệnh bằng ánh sáng |
生産方法 | SINH SẢN PHƯƠNG PHÁP | phương thức thanh toán |
支払方法 | CHI PHẤT PHƯƠNG PHÁP | phương thức trả tiền |
厳しい法律 | NGHIÊM PHÁP LUẬT | luật nghiêm khắc; đạo luật nghiêm khắc |
投影図法 | ĐẦU ẢNH ĐỒ PHÁP | phương pháp chiếu hình |
国際公法 | QUỐC TẾ CÔNG PHÁP | công pháp quốc tế;công trái |
潜函工法 | TIỀM HÀM CÔNG PHÁP | phương pháp lặn |
決定方法 | QUYẾT ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP | cách quyết định |
商慣習法 | THƯƠNG QUÁN TẬP PHÁP | luật thương mại |
制定の法令 | CHẾ ĐỊNH PHÁP LỆNH | pháp định |
計算方法 | KẾ TOÁN PHƯƠNG PHÁP | cách tính |
直接話法 | TRỰC TIẾP THOẠI PHÁP | phương pháp trích dẫn trực tiếp |
日本文法 | NHẬT BẢN VĂN PHÁP | Ngữ pháp tiếng Nhật |
透視画法 | THẤU THỊ HỌA PHÁP | phương pháp vẽ thấu thị |
行儀作法 | HÀNH,HÀNG NGHI TÁC PHÁP | Phép xã giao; nghi thức xã giao; nghi thức; nghi thức chào hỏi; cách thưa gửi; cách đối xử; cách ứng xử; phép đối nhân xử thế; cách đối nhân xử thế |
支払い方法 | CHI PHẤT PHƯƠNG PHÁP | cách thức trả tiền |
ウラン鉛法 | DUYÊN PHÁP | phương pháp dẫn uranium |
売春防止法 | MẠI XUÂN PHÒNG CHỈ PHÁP | Luật chống mại dâm |
人工避妊法 | NHÂN CÔNG TỴ NHÂM PHÁP | Sự tránh thụ thai; tránh thụ thai; phương pháp tránh thai |
人工孵化法 | NHÂN CÔNG PHU HÓA PHÁP | phương pháp ấp trứng nhân tạo |
つくつく法師 | PHÁP SƯ | họ nhà ve sầu |
制限引受法 | CHẾ HẠN DẪN THỤ,THỌ PHÁP | chấp nhận có bảo lưu luật |
人工呼吸法 | NHÂN CÔNG HÔ HẤP PHÁP | Phương pháp hô hấp nhân tạo |
くつくつ法師 | PHÁP SƯ | ve sầu |
二者選一法 | NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT PHÁP | Phương pháp lựa chọn một trong hai |
直接教授法 | TRỰC TIẾP GIÁO THỤ,THỌ PHÁP | phương pháp giảng dạy trực tiếp |
ケーソン工法 | CÔNG PHÁP | phương pháp lặn |
地域再投資法 | ĐỊA VỰC TÁI ĐẦU TƯ PHÁP | Đạo luật Tái đầu tư Cộng đồng |
人工気胸療法 | NHÂN CÔNG KHÍ HUNG LIỆU PHÁP | Phương pháp hô hấp nhân tạo |
適用される法規 | THÍCH DỤNG PHÁP QUY | luật áp dụng |
海上運転送法 | HẢI THƯỢNG VẬN CHUYỂN TỐNG PHÁP | luật chuyên chở hàng hóa đường biển |
不単純引受け法 | BẤT ĐƠN THUẦN DẪN THỤ,THỌ PHÁP | chấp nhận có bảo lưu luật |
公害対策基本法 | CÔNG HẠI ĐỐI SÁCH CƠ BẢN PHÁP | Luật chống ô nhiễm môi trường (Nhật) |
需要と供給の法則 | NHU YẾU CUNG CẤP PHÁP TẮC | quy luật cung cầu |
電子情報自由法 | ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO TỰ DO PHÁP | Đạo luật Tự do Thông tin Điện tử |
アボガドロの法則 | PHÁP TẮC | luật Avogadro; định luật Avogadro |
このような方法 | PHƯƠNG PHÁP | theo cách này; theo lối này |
電気けいれん療法 | ĐIỆN KHÍ LIỆU PHÁP | Liệu pháp co giật do chạm điện |
カナダ環境保護法 | HOÀN CẢNH BẢO HỘ PHÁP | Luật Bảo vệ Môi trường Canada |
身体障害者差別法 | THÂN THỂ CHƯƠNG HẠI GIẢ SAI BIỆT PHÁP | Đạo luật phân biệt đối xử với người tàn tật |
アンモニアソーダ法 | PHÁP | phương pháp điều chế Natri cacbonat amoniac |
アフリカ成長機会法 | THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG CƠ,KY HỘI PHÁP | Đạo luật Cơ hội và Phát triển Châu Phi |
インシュリンショック療法 | LIỆU PHÁP | liệu pháp chữa sốc bằng insulin; liệu pháp |
デジタル・ミレニアム著作権法 | TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN PHÁP | Đạo luật Bản quyền Thiên niên kỷ kỹ thuật số |