Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
命令に服する | MỆNH LỆNH PHỤC | thừa mệnh |
命令する | MỆNH LỆNH | ban lệnh |
命令する | MỆNH LỆNH | ra lệnh |
命令 | MỆNH LỆNH | lệnh;mệnh lệnh |
命中する | MỆNH TRUNG | trúng |
命題 | MỆNH ĐỀ | mệnh đề |
命中 | MỆNH TRUNG | cú đánh; đòn đánh |
命日を献上する | MỆNH NHẬT HIẾN THƯỢNG | cúng giỗ |
命を棄てる | MỆNH KHI | bỏ mạng |
命日 | MỆNH NHẬT | giỗ;giỗ chạp;kỵ;ngày giỗ |
命をかける | MỆNH | liều mạng |
命懸け | MỆNH HUYỀN | liều mạng; liều lĩnh;sự liều mạng; sự sống còn |
命ずる | MỆNH | chỉ định; bổ nhiệm;ra mệnh lệnh; ra lệnh;sai bảo;Yêu cầu |
命名する | MỆNH DANH | đặt tên |
命じる | MỆNH | ban hành;chỉ định; bổ nhiệm;ra mệnh lệnh; ra lệnh |
命名 | MỆNH DANH | mệnh danh |
命 | MỆNH | mệnh lệnh;số mệnh; mệnh |
命令的 | MỆNH LỆNH ĐÍCH | trịch thượng |
命 | MỆNH | sinh mệnh; sự sống |
命令を守る | MỆNH LỆNH THỦ | tuân lệnh |
命令を出る | MỆNH LỆNH XUẤT | ra lệnh |
命令を下ろす | MỆNH LỆNH HẠ | hạ lệnh |
命令に服従する | MỆNH LỆNH PHỤC INH,TÒNG | phục tùng mệnh lệnh;tuân mệnh |
革命 | CÁCH MỆNH | cách mạng; cuộc cách mạng;cách mệnh |
帝命 | ĐẾ MỆNH | mệnh lệnh hoàng đế |
短命 | ĐOẢN MỆNH | đoản mệnh; chết sớm;đoản số;ngắn hơi;sự đoản mệnh; sự chết sớm |
寿命 | THỌ MỆNH | tuổi thọ; đời |
余命 | DƯ MỆNH | ngày tháng còn lại của cuộc đời |
長命 | TRƯỜNG,TRƯỢNG MỆNH | Sống lâu |
宿命 | TÚC,TÚ MỆNH | căn kiếp;định mệnh; số mệnh;duyên kiếp;hữu duyên;phận;số kiếp;số mạng;số phận;thân phận |
任命状 | NHIỆM MỆNH TRẠNG | Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định |
運命付ける | VẬN MỆNH PHÓ | an bài; định mệnh an bài |
天命 | THIÊN MỆNH | định mệnh;thiên mệnh |
任命式 | NHIỆM MỆNH THỨC | Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm |
運命を占う | VẬN MỆNH CHIẾM,CHIÊM | bói số |
生命力 | SINH MỆNH LỰC | sinh khí;sinh lực;sức sống |
任命する | NHIỆM MỆNH | bổ báng;phái |
運命 | VẬN MỆNH | căn kiếp;định mệnh;duyên số;phận;số kiếp;số mạng;số phận;tiền định;vận mệnh;vận phí |
生命保険料 | SINH MỆNH BẢO HIỂM LIỆU | tiền bảo hiểm sinh mệnh |
任命 | NHIỆM MỆNH | sự chỉ định; sự bổ nhiệm |
生命保険 | SINH MỆNH BẢO HIỂM | bảo hiểm nhân thọ; bảo hiểm tính mạng;bảo hiểm sinh mạng |
亡命する | VONG MỆNH | lưu vong; tha hương |
生命の終わり | SINH MỆNH CHUNG | trăm tuổi |
亡命 | VONG MỆNH | lưu vong;sự lưu vong; sự tha hương |
薄命 | BẠC MỆNH | sự bạc mệnh; mệnh bạc; số phận ngắn ngủi |
生命 | SINH MỆNH | bản mạng;bản mệnh;sinh mạng;sinh mệnh;tính mạng |
特命全権大使 | ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN ĐẠI SỬ,SỨ | Đại sứ đặc mệnh toàn quyền |
致命的 | TRI MỆNH ĐÍCH | chí mạng; chết người (mang cả nghĩa đen và bóng) |
特命全権公使 | ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN CÔNG SỬ,SỨ | công sứ đặc mệnh toàn quyền |
致命傷 | TRI MỆNH THƯƠNG | vết thương chí mạng; vết thương gây chết người |
特命 | ĐẶC MỆNH | Sứ mệnh |
本命 | BẢN MỆNH | chính danh |
絶命 | TUYỆT MỆNH | tuyệt mệnh |
救命胴着 | CỨU MỆNH ĐỖNG TRƯỚC | áo phao |
勅命 | SẮC MỆNH | sắc mệnh; mệnh lệnh của vua |
革命歌 | CÁCH MỆNH CA | bài hát cách mạng; ca khúc cách mạng; nhạc đỏ |
救命ボート | CỨU MỆNH | thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ |
内命 | NỘI MỆNH | Mệnh lệnh mật |
革命家 | CÁCH MỆNH GIA | nhà cách mạng |
使命 | SỬ,SỨ MỆNH | sứ mạng;sứ mệnh; nhiệm vụ |
禁止命令 | CẤM CHỈ MỆNH LỆNH | cấm lệnh |
露の命 | LỘ MỆNH | đời phù du sương khói |
的に命中する | ĐÍCH MỆNH TRUNG | trúng đích |
船積命令 | THUYỀN TÍCH MỆNH LỆNH | chỉ thị gửi hàng |
反革命 | PHẢN CÁCH MỆNH | phản cách mạng;sự phản cách mạng |
米生命保険協会 | MỄ SINH MỆNH BẢO HIỂM HIỆP HỘI | Hội đồng các Công ty Bảo hiểm Nhân thọ Mỹ |
秘密命令 | BÍ MẶT MỆNH LỆNH | mật lệnh |
佳人薄命 | GIAI NHÂN BẠC MỆNH | hồng nhan bạc mệnh; hồng nhan bạc phận |
産業革命 | SẢN NGHIỆP CÁCH MỆNH | cuộc cánh mạng công nghiệp |
土地革命 | THỔ ĐỊA CÁCH MỆNH | cải cách ruộng đất |
通貨革命 | THÔNG HÓA CÁCH MỆNH | cải cách tiền tệ |
農地革命 | NÔNG ĐỊA CÁCH MỆNH | cuộc cải cách ruộng đất |
一生懸命勉強する | NHẤT SINH HUYỀN MỆNH MIỄN CƯỜNG | chăm học;gắng học |
一生懸命働く | NHẤT SINH HUYỀN MỆNH ĐỘNG | hết sức làm việc |
一生懸命 | NHẤT SINH HUYỀN MỆNH | chăm chỉ; cần mẫn; cần cù;hết sức;siêng;sự chăm chỉ; sự cố gắng hết sức |
緊急救命室 | KHẨN CẤP CỨU MỆNH THẤT | phòng cấp cứu |
平均寿命 | BÌNH QUÂN THỌ MỆNH | tuổi thọ trung bình |
ロシア十月革命 | THẬP NGUYỆT CÁCH MỆNH | cách mạng tháng mười Nga |