[Hán việt- Hán tự]: Chữ THIẾU,THIỂU
人気の少ない NHÂN KHÍ THIẾU,THIỂU vắng khách
ほんの少し THIẾU,THIỂU ít ỏi
人気の少ない NHÂN KHÍ THIẾU,THIỂU vắng khách
ほんの少し THIẾU,THIỂU ít ỏi
海千山千 HẢI THIÊN SƠN THIÊN cáo già; hồ ly chín đuôi
何千 HÀ THIÊN vài ngàn
黒八丈 HẮC BÁT TRƯỢNG loại tơ đen dày từ hòn đảo hachijo
気焔万丈 KHÍ xxx VẠN TRƯỢNG sự hưng phấn; sự cao hứng (nói to)
農村発展及び農業省 NÔNG THÔN PHÁT TRIỂN CẬP NÔNG NGHIỆP TỈNH bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
恒久化 HẰNG CỬU HÓA vĩnh cửu hoá; vĩnh viễn
恒久 HẰNG CỬU sự vĩnh cửu; cái không thay đổi; sự vĩnh viễn
秋蚕 THU TẰM Sâu bọ xuất hiện từ cuối mùa hè đến mùa thu
天蚕 THIÊN TẰM con tằm hoang dã
春夏秋冬 XUÂN HẠ THU ĐÔNG xuân hạ thu đông
常夏の国 THƯỜNG HẠ QUỐC nước luôn có mùa hè
非武装 PHI VŨ,VÕ TRANG Sự phi quân sự; sự phi vũ trang
玄武岩 HUYỀN VŨ,VÕ NHAM đá bazan
函嶺 HÀM LĨNH dãy núi Hakone
函人 HÀM NHÂN Người chế tạo vũ khí; nhà sản xuất vũ khí
ニュース映画 ẢNH,ÁNH HỌA phim thời sự
エッチな映画 ẢNH,ÁNH HỌA Phim sex; phim con heo
基礎計画書 CƠ SỞ KẾ HỌA THƯ bản vẽ nền móng
経済企画庁 KINH TẾ XÍ HỌA SẢNH Sở kế hoạch và đầu tư
画期的 HỌA KỲ ĐÍCH tính bước ngoặt; mở ra kỷ nguyên
画数 HỌA SỐ số nét
積荷損否不問約款 TÍCH HÀ TỔN PHỦ BẤT VẤN ƯỚC KHOAN điều khoản mất hoặc không mất (thuê tàu, bảo hiểm)