Từ vựng bài 20 Minna no nihongo
Từ vựng bài 20 Minna no nihongo
Link toàn bộ tất cả 50 bài của Sách Minna no Nihongo
考えます かんがえます think, consider/
着きます つきます arrive/
駅に着きます えきにつきます arrive at the station/
Giáo trình tiếng Nhật, Minna No Nihongo10,283 lượt xem物 ブツ/モツ もの/もの― thing, object, matter 果物 くだもの fruit 荷物 にもつ baggage, parcel 食べ物 たべもの food 飲み物 のみもの drinks 買い物します かいものします do shopping 動物 どうぶつ animal 物価 ぶっか commodity prices 着物 きもの kimono (traditional Japanese attire) 建物 たてもの building 品物 しなもの goods 日 ニチ/ジツ ひ/―び/―か day, sun, Japan 会 カイ/エ あ(う)/あ(わせる)/あつ(まる) meeting, meet, party, association, interview, join 会議室 かいぎしつ conference room, assembly rooms 会います […]
.③の「おいでください」は「来てください」の意味。
「おいでください」trong ví dụ ③, có nghĩa: “Vui lòng đến / Xin hãy đến”.
うちを 建てるのに 3,000 万円も 必要なんですか。
để xây nhà, cần tới ba mươi triệu yên phải không?
⑨わたしは 課長に 手紙の まちがいを 直して いただきました。
tôi được trưởng phòng sửa lỗi sai trong thư。
昨日は誕生日だったので、ビールを飲みすぎました
きのうはたんじょうびだったので、ビールをのみすぎました
Vì hôm qua là sinh nhật nên tôi đã uống quá nhiều bia.
一番大切なのは家族の健康です。
いちばんたいせつなのはかぞくのけんこうです
Điều quan trọng nhất là sức khỏe của gia đình.
電話はグラハム・ベルによって発明されました
でんわ はグラハム・ベルによって はつめいされました。
Điện thoại đã được phát minh bởi Graham.Bell.
仕事が忙しくても、ざんぎょうしないようにしています。
しごとがいそがしくても、ざんぎょうしないようにしています。
Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố gắng không tăng ca.
+奥さんはきれいなら、きれいなほど心配します
おくさんはきれいなら、きれいなほどしんぱいします
Vợ mà càng xinh thì càng lo lắng.
エレベーターに乗らないで、階段を使います
えれべーたーにのらないで、かいだんをつかいます
Tôi không đi cầu thang máy mà đi cầu thang bộ.