Minano Nihongo Bài 2

  • 2
  • 5,617 lượt xem

Minano Nihongo Bài 2

 

文型:Mẫu câu

これは 辞書(じしょ)ですĐây là từ điển
これは コンピューターの 本です: Đây là quyển sách vi tính
これは わたしの 傘(かさ)です: Đây là cây dù của tôi
この傘は わたしのです: Cây dù này là của tôi

 

例文: Mẫu câu ví dụ

これは テレホンカードですか: Đây là cạc điện thoại phải không?
 はい、そうです: vâng,đúng rồi

それはノートですか。Đó là quyển sách phải không? 
いいえ、そうじゃ ありません。手帳です。Không, không phải

それは 何ですか。Cái đó là cái gì?  
これは名刺です Cái đó là danh thiếp

これは「9」ですか。「7」ですか。Cái này là số 9 hay số 7 
9」です。Là số 9

 これは 何の雑誌ですか。Tạp chí gì đây? 
自動車の 雑誌です。Tạp chí xe ôtô

 あれは だれの かばんですか。Cái kia là giỏ của ai? 
佐藤(さとう)さんの かばんです。Cái giỏ của anh Satou

この傘は あなたのですか。Cây dù này của bạn hả?  
いいえ、わたしのじゃ ありません。Không phải, không phải của tôi

このかぎは だれのですか。Chìa khoá này của ai? 
わたしのです。Là của tôi.

 

 

 

 

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều