Từ vựng truyện Doraemon

Bạn là người mê truyện tranh Nhật Bản về chú mèo máy Doremon

với chiếc túi thần kỳ cất giữ rất nhiều bảo bối ?

Vậy bạn có tò mò tên những loại bảo bối này bằng tiếng Nhật không?

doremon
1. アンキパン (Anki pan) : Bánh mì giúp trí nhớ
2. ほんやくコンニャク (hon’yaku-konnyaku) : Bánh mì chuyển ngữ
3. タイムふろしき (taimu-furosiki) : Khăn trùm thời gian
4. テレビ時間 (Terebi jikan) : Tivi thời gian
5. タイムマシン (taimumashin) : Cỗ máy thời gian
6. 変身ビスケット (Henshin Bisuketto) : Bánh quy biến hình
7. ウマタケ (Umatake) : Ngựa tre cà kheo
8. ココロチョコ (Kokorotyoko) : Sô cô la Trái tim
9. 空気クレヨン (Kuuki Kureyon) : Bút chì không khí
10. 人間リモコン (Ningen rimocon) : Bộ điều khiển người từ xa
11. テキオー灯 (Tekiō Tou) : Đèn pin điều chỉnh môi trường
12. タケコプター (takekobutā) : Chong chóng tre
13. どこでもドア (dokodemo-doa) : Cánh cửa thần kỳ(cánh cửa tới bất kỳ đâu)
14. もしもボックス (Moshimo-bokkusu) : Tủ điện thoại yêu cầu (hộp moshimo)
13. 四次元ポケット (shijiganboketto) : Túi không đáy (túi bốn chiều)
14. ディスコの照明 (Disuko no shōmei) : Đèn disco
15. 感覚発電機ハウジングスペース (Kankaku hatsuden-ki haujingusupēsu) : Máy tạo cảm giác không gian nhà ở

 

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều