1000 Chữ Hán (Phần 2) từ 101 đến 200

1000 Chữ Hán (Phần 2) từ 101 đến 200

STT Hán tự Hán việt Âm on Tiếng Việt
101 chế sei chế ngự, thể chế, chế độ
102 chế sei chế tạo
103 chi shi chi nhánh, chi trì (ủng hộ)
104 chí shi ý chí, chí nguyện
105 chí shi tạp chí
106 chỉ shi chỉ định, chỉ số
107 chỉ shi đình chỉ
108 chỉ shi giấy
109 chiêm, chiếm sen chiếm cứ
110 chiến sen chiến tranh, chiến đấu
111 chiết setsu bẻ gãy, chiết suất
112 chiêu shoo chiêu đãi
113 chiêu shoo sáng
114 chính sei, shoo chính phủ, chính sách, hành chính
115 chính sei, shoo chính đáng, chính nghĩa, chân chính
116 chỉnh sei điều chỉnh, chỉnh hình
117 chu cổ phiếu
118 chu shuu chu vi, chu biên
119 chu shuu tuần
120 chú chuu chú ý, chú thích
121 chủ shu, su chủ yếu, chủ nhân
122 chư sho chư hầu
123 chuẩn jun tiêu chuẩn, chuẩn bị
124 chức shoku, shiki dệt
125 chức shoku chức vụ, từ chức
126 chung shuu chung kết, chung liễu
127 chúng shuu, shu quần chúng, chúng sinh
128 chủng shu chủng loại, chủng tộc
129 chứng shoo chứng bệnh, triệu chứng
130 chứng shoo bằng chứng, nhân chứng, chứng nhận
131 chương shoo chương sách
132 chướng shoo chướng ngại
133 chuyên sen chuyên môn, chuyên quyền
134 chuyển ten chuyển động
135 cố ko ngoan cố, cố thủ
136 cố ko cố tổng thống, lí do
137 cố ko thuê, cố nông
138 cố ko nhìn lại
139 ki cơ sở, cơ bản
140 ki cơ khí, thời cơ, phi cơ
141 cổ ko cũ, cổ điển, đồ cổ
142 cốc koku thung lũng, khê cốc
143 công koo công cộng, công thức, công tước
144 công koo, ku công lao
145 công koo, ku công tác, công nhân
146 công koo tấn công, công kích
147 cộng kyoo tổng cộng, cộng sản, công cộng
148 cốt kotsu xương, cốt nhục
149 kyo cư trú
150 cụ gu công cụ, dụng cụ
151 cứ kyo, ko căn cứ, chiếm cứ
152 cử kyo tuyển cử, cử động, cử hành
153 cự kyo to lớn, cự đại, cự phách
154 cự kyo cự tuyệt
155 cục kyoku cục diện, cục kế hoạch
156 cực kyoku, goku cực lực, cùng cực, địa cực
157 cung kyuu, guu, ku cung điện
158 cung kyoo, ku cung cấp, cung phụng
159 cường, cưỡng kyoo, goo cường quốc; miễn cưỡng
160 cứu kyuu cấp cứu, cứu trợ
161 cứu kyuu nghiên cứu, cứu cánh
162 cửu kyuu, ku lâu, vĩnh cửu
163 cửu kyuu, ku 9
164 cựu kyuu cũ, cựu thủ tướng, cựu binh
165 ya cánh đồng, hoang dã, thôn dã
166 dạ ya ban đêm, dạ cảnh, dạ quang
167 đa ta đa số
168 đả da đả kích, ẩu đả
169 đắc toku đắc lợi, cầu bất đắc
170 đặc toku đặc biệt, đặc công
171 đài dai, tai lâu đài, đài
172 đãi tai đợi, đối đãi
173 đãi tai đuổi bắt
174 đại dai, tai đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế
175 đại dai, tai to lớn, đại dương, đại lục
176 đàm dan hội đàm, đàm thoại
177 đảm tan đảm đương, đảm bảo
178 dân min quốc dân, dân tộc
179 dẫn in dẫn hỏa
180 đàn, đạn dan đánh đàn; viên đạn
181 dạng yoo đa dạng, hình dạng
182 đăng too, to trèo, đăng sơn, đăng kí, đăng lục
183 đảng too đảng phái
184 đẳng too bình đẳng, đẳng cấp
185 danh mei, myoo danh tính, địa danh
186 đào too đào tẩu
187 đảo too đảo lộn
188 đảo too hải đảo
189 đạo doo dẫn đường, chỉ đạo
190 đạo doo, too đạo lộ, đạo đức, đạo lí
191 đáp too trả lời, vấn đáp, đáp ứng
192 đạp too dẫm lên
193 đạt tatsu đạt tới, điều đạt, thành đạt
194 đấu too đấu tranh, chiến đấu
195 đầu too đầu tư, đầu cơ
196 đầu too, zu, to đầu não
197 đê tei thấp, đê hèn, đê tiện
198 đế tei buộc
199 đề dai đề tài, đề mục, chủ đề
200 đề tei cung cấp, đề cung

Xem phần 3: https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-3-tu-201-den-300

Dạy Tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều