1000 Chữ Hán (Phần 5) từ 401 đến 500

1000 Chữ Hán (Phần 5) từ 401 đến 500

STT Hán tự Hán việt Âm on Tiếng Việt
401 khoa ka khoa học, chuyên khoa
402 khóa ka khóa học, chính khóa
403 khoán ken vé, chứng khoán
404 khởi ki khởi động, khởi sự, khởi nghĩa
405 khốn kon khốn cùng
406 không kuu không khí, hư không, hàng không
407 khống koo khống chế
408 khu ku khu vực, địa khu
409 khứ kyo, ko quá khứ, trừ khử
410 khúc kyoku ca khúc
411 khuếch kaku khuếch đại
412 khủng kyoo khủng bố, khủng hoảng
413 khước kyaku khước từ
414 khuynh kei khuynh đảo, khuynh hướng
415 ki thư kí, kí sự, kí ức
416 ki, go thời kì, kì hạn
417 gi kĩ thuật, kĩ nghệ
418 kỉ ki thế kỉ, kỉ nguyên
419 kích geki công kích, tập kích
420 kích geki kích động, kích thích, kích hoạt
421 kịch geki kịch bản, vở kịch, kịch tính
422 kiểm ken kiểm tra
423 kiến ken, kon kiến thiết, kiến tạo
424 kiến ken ý kiến
425 kiện ken điều kiện, sự kiện, bưu kiện
426 kiện ken khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện
427 kiều kyoo cây cầu
428 kim kin, kon hoàng kim, kim ngân
429 kim kon, kin đương kim, kim nhật
430 kinh kyoo, kei kinh đô, kinh thành
431 kinh kei, kyoo kinh tế, sách kinh, kinh độ
432 kính kei kính yêu
433 lạc raku liên lạc
434 lạc raku rơi, lạc hạ, trụy lạc
435 lạc, nhạc gaku, raku an lạc, lạc thú, âm nhạc
436 lai rai đến, tương lai, vị lai
437 lại thác nước
438 lại rai ỷ lại
439 lâm rin lâm sản, lâm nghiệp
440 lâm rin lâm thời
441 lãnh rei lạnh, lãnh đạm
442 lao roo lao động, lao lực, công lao
443 lão roo già, lão luyện
444 lập ritsu, ryuu thiết lập, tự lập
445 lệ rei quay lại
446 lệ rei ví dụ, tiền lệ, thông lệ, điều lệ
447 lệnh rei mệnh lệnh, pháp lệnh
448 li ri tách li, li khai
449 ri lí do, lí luận, nguyên lí
450 ri đằng sau
451 ri làng
452 lịch reki lí lịch, lịch sử, kinh lịch
453 liên ren liên tục, liên lạc
454 liệt retsu cột, la liệt
455 liêu ryoo đồng liêu, quan liêu
456 liễu ryoo kết liễu, liễu giải
457 liệu ryoo nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu
458 liệu ryoo trị liệu
459 linh rei, rin cái chuông
460 linh rei tuổi
461 lĩnh, lãnh ryoo thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực
462 lộ ro đường, không lộ, thủy lộ
463 loại rui chủng loại
464 loan wan vịnh
465 loạn ran phản loạn, chiến loạn
466 lợi ri phúc lợi, lợi ích
467 long ryuu cao quý
468 lữ ryo lữ hành, lữ khách
469 lự ryo tư lự, khảo lự
470 luân rin bánh xe, luân hồi
471 luận ron lí luận, ngôn luận, thảo luận
472 luật ritsu, richi luật pháp
473 lục riku lục địa, lục quân
474 lục roku 6
475 lục roku kí lục, đăng lục
476 lực ryoku, riki sức lực
477 lược ryaku tỉnh lược, xâm lược
478 lương ryoo tốt, lương tâm, lương tri
479 lưỡng ryoo hai, lưỡng quốc
480 lượng ryoo lực lượng, độ lượng, dung lượng, trọng lượng
481 lưu ryuu, ru lưu lượng, hạ lưu, lưu hành
482 lưu ryuu, ru lưu học, lưu trữ
483 lũy rui thành lũy
484 luyện ren rèn luyện, luyện tập
485 ba ngựa
486 mạc maku, baku khai mạc, bế mạc
487 mai mai tờ
488 mãi bai mua, khuyến mãi
489 mại bai thương mại
490 mãn man thỏa mãn, bất mãn, mãn nguyện
491 mạt matsu, batsu kết thúc, mạt vận, mạt kì
492 mật mitsu bí mật, mật độ
493 mẫu bo mẹ, phụ mẫu, mẫu thân
494 貿 mậu boo mậu dịch, trao đổi
495 mei mê hoặc, mê đắm
496 mễ bei, mai gạo
497 mệnh, mạng mei, myoo tính mạng, cách mạng, vận mệnh, mệnh lệnh
498 bi mĩ nhân, mĩ lệ
499 miêu byoo miêu tả
500 miểu byoo giây (1/60 phút)

Xem tiếp phần 6: https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-6-tu-501-den-600

Dạy Tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều