1000 Chữ Hán (Phần 6) từ 501 đến 600

1000 Chữ Hán (Phần 6) từ 501 đến 600

STT Hán tự Hán việt Âm on Tiếng Việt
501 minh mei, myoo quang minh, minh tinh
502 minh mei đồng minh, gia minh
503 mo, bo mô phỏng, mô hình
504 mộ bo mộ tập, chiêu mộ
505 mộ bo chiều tối
506 mộc boku, moku cây, gỗ
507 mỗi mai mỗi
508 môn mon cửa, nhập môn, môn đồ, bộ môn
509 mộng mu
510 mục moku, boku mắt, hạng mục, mục lục
511 nam dan, nan đàn ông, nam giới
512 nam nan, na phương nam
513 nan, nạn nan khó, nan giải, nguy nan; tai nạn
514 năng noo năng lực, tài năng
515 não noo bộ não, đầu não
516 nạp noo, naQ, na, nan, too nộp
517 ngã ga bản ngã
518 ngạch gaku trán, giá tiền, hạn ngạch, kim ngạch
519 ngân gin ngân hàng, ngân lượng, kim ngân
520 ngạn gan hải ngạn
521 nghệ gei nghệ thuật, nghệ nhân
522 nghênh gei hoan nghênh, nghênh tiếp
523 nghi gi nghi thức
524 nghi gi nghi ngờ, nghi vấn, tình nghi
525 nghị gi nghị luận, nghị sự
526 nghĩa gi ý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩa
527 nghịch gyaku phản nghịch
528 nghiêm gen, gon tôn nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trọng
529 nghiệm ken, gen thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm
530 nghiên ken mài, nghiên cứu
531 nghiệp gyoo, goo nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp
532 ngọ go chính ngọ
533 ngoại gai, ge ngoài, ngoại thành, ngoại đạo
534 ngọc gyoku ngọc
535 ngôn gen, gon ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn
536 ngũ go 5
537 ngữ go ngôn ngữ, từ ngữ
538 nguy ki nguy hiểm, nguy cơ
539 nguyên gen, gan gốc
540 nguyên gen thảo nguyên, nguyên tử, nguyên tắc
541 nguyên gen nguồn, nguyên tuyền
542 nguyện gan tự nguyện, tình nguyện
543 nguyệt getsu, gatsu mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực
544 nhai gai, kai phố xá
545 nham gan đá tảng, nham thạch
546 nhẫm chin tiền thuê
547 nhan gan nhan sắc, hồng nhan
548 nhân in nguyên nhân
549 nhân jin, nin nhân vật
550 nhận nin xác nhận, nhận thức
551 nhập nyuu nhập cảnh, nhập môn, nhập viện
552 nhất ichi, itsu một, đồng nhất, nhất định
553 nhật nichi, jitsu mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo
554 nhi ji, ni nhi đồng, hài nhi
555 nhị ni 2
556 nhiễm sen ô nhiễm
557 nhiệm nin trách nhiệm, nhiệm vụ
558 nhiên zen, nen quả nhiên, tất nhiên, thiên nhiên
559 nhiên nen nhiên liệu
560 nhiệt netsu nhiệt độ, nhiệt tình
561 nhu ju nhu yếu
562 nhục niku thịt
563 nhược jaku, nyaku trẻ, nhược niên
564 nhược jaku nhược điểm, nhược tiểu
565 niệm nen ý niệm, tưởng niệm
566 niên nen năm, niên đại
567 nỗ do nỗ lực
568 nội nai, dai nội thành, nội bộ
569 nông noo nông nghiệp, nông thôn, nông dân
570 nữ jo, nyo, nyoo phụ nữ
571 ô o ô nhiễm
572 ốc oku phòng ốc
573 ôn on ôn hòa, ôn tồn
574 phá ha phá hoại, tàn phá
575 phái ha trường phái
576 phẩm hin sản phẩm
577 phạm han phạm nhân
578 phán han, ban phán quyết, phán đoán
579 phán han bán, phán mại
580 phân bun, fun, bu phân số, phân chia
581 phản han cái dốc
582 phản han, hon, tan phản loạn, phản đối
583 phản hen trả lại
584 pháp hoo, haQ, hoQ pháp luật, phương pháp
585 phát hatsu, hotsu xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn
586 phất futsu trả tiền
587 phật butsu phật giáo
588 phê hi phê bình, phê phán
589 phế hai tàn phế, hoang phế
590 phi hi phi nhân đạo, phi nghĩa
591 phi hi bay, phi công, phi hành
592 phí hi học phí, lộ phí, chi phí
593 phiên ban thứ tự, phiên hiệu
594 phiếu hyoo lá phiếu, đầu phiếu
595 phó fuku phó, phó phòng
596 phổ ho cửa biển
597 phổ fu phổ thông
598 phối hai phân phối, chi phối, phối ngẫu
599 phong fuu, fu phong ba, phong cách, phong tục
600 phong hoo phong phú

Xem tiếp phần 7: https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-7-tu-601-den-700

Dạy Tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều