1000 Chữ Hán (Phần cuối) từ 901 đến 1000

1000 Chữ Hán (Phần cuối) từ 901 đến 1000

STT Hán tự Hán việt Âm on Tiếng Việt
902 trương choo chủ trương, khai trương
903 trường joo hội trường, quảng trường
904 trường, trưởng choo trường giang, sở trường; hiệu trưởng
905 truy tsui truy lùng, truy nã, truy cầu
906 truyền, truyện den truyền đạt, truyền động; tự truyện
907 tu shuu, shu tu sửa, tu chính, tu luyện
908 shuu ưu tú, tuấn tú
909 姿 shi tư thế, tư dung, tư sắc
910 shi nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy
911 shi tư nhân, công tư, tư lợi
912 shi tư bản, đầu tư, tư cách
913 tứ shi 4
914 từ ji từ vựng, từ chức
915 tử shi, su tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử
916 tử shi tử thi, tự tử
917 tự ji chữ, văn tự
918 tự ji chùa
919 tự ji, shi tự do, tự kỉ, tự thân
920 tự sho, cho tình tự
921 tuần jun 10 ngày
922 宿 túc shuku tá túc, kí túc xá
923 túc soku chân, bổ túc, sung túc
924 tục zoku tiếp tục
925 tức soku con trai, tử tức
926 tuế sai, sei tuổi, năm, tuế nguyệt
927 tùng juu, shoo, ju phục tùng, tùy tùng, tòng thuận
928 tùng shoo cây tùng, tùng bách
929 tước saku gọt, tước đoạt
930 tướng shoo tướng quân
931 tưởng soo, so tư tưởng, tưởng tượng
932 tượng shoo, zoo hiện tượng, khí tượng, hình tượng
933 tượng zoo tưởng tượng, thần tượng
934 tương, tướng soo, shoo tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng
935 tửu shu rượu
936 tựu shuu, ju thành tựu
937 tuyên sen tuyên bố, tuyên cáo
938 tuyến sen dây, tiền tuyến, điện tuyến, vô tuyến
939 tuyển sen tuyển chọn
940 tuyệt zetsu đoạn tuyệt, tuyệt diệu
941 ức oku trăm triệu
942 ức yoku ức chế
943 ứng oo đáp ứng, ứng đối, phản ứng
944 ước yaku lời hứa (ước nguyện), ước tính
945 ương oo trung ương
946 ưu yuu ưu việt, ưu thế, ưu tiên
947 ủy I ủy viên, ủy ban, ủy thác
948 văn bun, mon văn chương, văn học
949 văn bun, mon nghe, tân văn (báo)
950 vấn mon vấn đáp, chất vấn, vấn đề
951 vạn man, ban vạn, nhiều, vạn vật
952 vận un vận chuyển, vận mệnh
953 vật butsu, motsu động vật
954 vệ ei bảo vệ, vệ tinh, vệ sinh
955 vi I chu vi, bao vây
956 vi I vi phạm, tương vi
957 bi cái đuôi
958 vị I vị trí, tước vị, đơn vị
959 vị mi vị giác, mùi vị
960 vị mi vị thành niên, vị lai
961 vi, vị I hành vi; vị kỉ
962 viên in thành viên, nhân viên
963 viên en viên mãn, tiền Yên
964 viên en vườn, điền viên, hoa viên, công viên
965 viễn en, on viễn phương, vĩnh viễn
966 viện in học viện, y viện
967 viện en viện trợ
968 việt etsu vượt qua, việt vị
969 vinh ei vinh quang, vinh hạnh
970 vĩnh ei vĩnh viễn, vỉnh cửu
971 mu, bu hư vô, vô ý nghĩa
972 vong boo, moo diệt vong
973 vọng boo, moo ước vọng, nguyện vọng, kì vọng
974 u vũ trụ
975 u lông vũ
976 u mưa
977 bu, mu vũ trang, vũ lực
978 bu vũ điệu, khiêu vũ
979 vụ mu chức vụ, nhiệm vụ
980 vực iki khu vực, lĩnh vực
981 vương oo vương giả
982 xa sha xe cộ, xa lộ
983 sha xã hội, công xã, hợp tác xã
984 xạ sha xạ thủ
985 xác kaku chính xác, xác lập, xác suất
986 ki xí nghiệp, xí hoạch
987 xích seki, shaku đỏ, xích kì, xích đạo, xích thập tự
988 xử, xứ sho cư xử, xử trí, xử lí; nơi chỗ
989 xuân shun mùa xuân, thanh xuân
990 xuất shutsu, sui xuất hiện, xuất phát
991 xúc shoku tiếp xúc
992 xúc soku xúc tiến
993 xung chuu ngoài khơi
994 xưng shoo xưng tên, danh xưng
995 xuyên sen sông
996 y I y học, y viện
997 ý I ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý
998 i, e ỷ lại
999 yết kei yết thị
1000 yêu, yếu yoo yêu cầu; chủ yếu

Xem phần 1: https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-1-tu-1-den-100

Dạy Tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều