Giáo trình Minano Nihongo –
みんなの日本語 (Bài 25)
I/ Mẫu câu + Cấu trúc -Mẫu câu: Vế 1(Điều kiện) たら、 Vế 2( kết quả). **Nếu điều kiện ở vế 1 xảy ra thì sẽ có kết quả ở vế 2.
-Cấu trúc
V(普通形過去-quá khứ thường) ら 、 Vế 2。
Aい(普通形過去-quá khứ thường) ら、 Vế 2。
Aな(普通形過去-quá khứ thường) ら、 Vế 2。
N(普通形過去-quá khứ thường) ら、 Vế 2。
-Ví dụ:
+Ví dụ với động từ.
~雨が降ったら、出かけません
あめがふったら、でかけません。
Nếu trời mưa thì tôi sẽ không ra ngoài.
~駅まで歩いたら、30分ぐらいかかります
えきまであるいたら、30ぶんぐらいかかります。
Nếu đi bộ đến nhà ga thì mất khoảng 30 phút.
~バスが来なかったら、タクシーで行きます
ばすがこなかったら、たくしーでいきます
Nếu xe buýt không tới thì sẽ đi bằng taxi.
+Ví dụ với tính từ
~寒かったら、エアコンをつけてください
さむかったら、えあこんをつけてください。
(Khi)Nếu trời lạnh thì hãy bật điều hòa
~時間が暇だったら、勉強してください
じかんがひまだっら、べんきょうしてください
(Khi)Nếu có thời gian rảnh thì hãy học bài .
+Ví dụ với danh từ
~いい天気だったら、散歩します
いいてんきだったら、さんぽします
(Khi)Nếu thời tiết đẹp thì tôi đi dạo.
II/Mẫu câu + Cấu trúc
-Mẫu câu いくら) Vế 1 ても Vế 2
** Dù cho …. thì vẫn.いくら có tác dụng nhấn mạnh thêm ý của câu văn nhưng nếu không có thì nghĩa của câu vẫn có thể hiểu được.
-Cấu trúc:
V(て形-Thể て)も、 Vế 2.
Aい (Aくて) も、 Vế 2.
Aな(A で) も、 Vế 2.
N (N で) も、 Vế 2.
-Ví dụ:
+Với động từ:
~いくら勉強しても、試験に失敗しました
いくらべんきょうしても、しけんにしっぱいします。
Cho dù có học như thế nào đi chăng nữa thì van truot bai kiem tra
~年をとっても、仕事をしたいです
としをとっても、しごとをしたいです
Cho dù có tuổi thì tôi vẫn muốn làm việc
+Với tính từ:
~眠くても、レポートを書かなければなりません
ねむくても、れぼーとをかかなければなりません
Dù buồn ngủ nhưng tôi vẫn phải viết báo cáo.
~田舎は静かでも、都会に住みたい
いなかはしずかでも、とかいにすみたい
Dù cho ở nông thôn có yên tĩnh thì tôi vẫn muốn sống ở thành phố
+Với danh từ
~病気でも、病院へ行きません
びょうきでも、びょういんへいきません
Cho dù bị ốm nhưng tôi vẫn không đi bệnh viện.
V(普通形過去-quá khứ thường) ら 、 Vế 2。
Aい(普通形過去-quá khứ thường) ら、 Vế 2。
Aな(普通形過去-quá khứ thường) ら、 Vế 2。
N(普通形過去-quá khứ thường) ら、 Vế 2。
-Ví dụ:
+Ví dụ với động từ.
~雨が降ったら、出かけません
あめがふったら、でかけません。
Nếu trời mưa thì tôi sẽ không ra ngoài.
~駅まで歩いたら、30分ぐらいかかります
えきまであるいたら、30ぶんぐらいかかります。
Nếu đi bộ đến nhà ga thì mất khoảng 30 phút.
~バスが来なかったら、タクシーで行きます
ばすがこなかったら、たくしーでいきます
Nếu xe buýt không tới thì sẽ đi bằng taxi.
+Ví dụ với tính từ
~寒かったら、エアコンをつけてください
さむかったら、えあこんをつけてください。
(Khi)Nếu trời lạnh thì hãy bật điều hòa
~時間が暇だったら、勉強してください
じかんがひまだっら、べんきょうしてください
(Khi)Nếu có thời gian rảnh thì hãy học bài .
+Ví dụ với danh từ
~いい天気だったら、散歩します
いいてんきだったら、さんぽします
(Khi)Nếu thời tiết đẹp thì tôi đi dạo.
II/Mẫu câu + Cấu trúc
-Mẫu câu いくら) Vế 1 ても Vế 2
** Dù cho …. thì vẫn.いくら có tác dụng nhấn mạnh thêm ý của câu văn nhưng nếu không có thì nghĩa của câu vẫn có thể hiểu được.
-Cấu trúc:
V(て形-Thể て)も、 Vế 2.
Aい (Aくて) も、 Vế 2.
Aな(A で) も、 Vế 2.
N (N で) も、 Vế 2.
-Ví dụ:
+Với động từ:
~いくら勉強しても、試験に失敗しました
いくらべんきょうしても、しけんにしっぱいします。
Cho dù có học như thế nào đi chăng nữa thì van truot bai kiem tra
~年をとっても、仕事をしたいです
としをとっても、しごとをしたいです
Cho dù có tuổi thì tôi vẫn muốn làm việc
+Với tính từ:
~眠くても、レポートを書かなければなりません
ねむくても、れぼーとをかかなければなりません
Dù buồn ngủ nhưng tôi vẫn phải viết báo cáo.
~田舎は静かでも、都会に住みたい
いなかはしずかでも、とかいにすみたい
Dù cho ở nông thôn có yên tĩnh thì tôi vẫn muốn sống ở thành phố
+Với danh từ
~病気でも、病院へ行きません
びょうきでも、びょういんへいきません
Cho dù bị ốm nhưng tôi vẫn không đi bệnh viện.
- Kính ngữ – 敬意
- Minano Nihongo Bài 47
- Minano Nihongo Bài 46
- Minano Nihongo Bài 45
- Minano Nihongo Bài 44
- Minano Nihongo Bài 43
- Minano Nihongo Bài 42
- Minano Nihongo Bài 41
- Minano Nihongo Bài 40
- Minano Nihongo Bài 39
- Minano Nihongo Bài 38
- Minano Nihongo Bài 37
- Minano Nihongo Bài 36
- Minano Nihongo Bài 35
- Minano Nihongo Bài 34
- Minano Nihongo Bài 33
- Minano Nihongo Bài 32
- Minano Nihongo Bài 31
- Minano Nihongo Bài 30
- Minano Nihongo Bài 29
- Minano Nihongo Bài 28
- Minano Nihongo Bài 27
- Minano Nihongo Bài 26
- Minano Nihongo Bài 25
- Minano Nihongo Bài 24
- Minano Nihongo Bài 23
- Minano Nihongo Bài 22
- Minano Nihongo Bài 21
- Minano Nihongo Bài 20
- Minano Nihongo Bài 19
- Minano Nihongo Bài 18
- Minano Nihongo Bài 17
- Minano Nihongo Bài 16
- Minano Nihongo Bài 15
- Minano Nihongo Bài 14
- Minano Nihongo Bài 13
- Minano Nihongo Bài 12
- Minano Nihongo Bài 11
- Minano Nihongo Bài 10
- Minano Nihongo Bài 9
- Minano Nihongo Bài 8
- Minano Nihongo Bài 7
- Minano Nihongo Bài 6
- Minano Nihongo Bài 5
- Minano Nihongo Bài 4
- Minano Nihongo Bài 3
- Minano Nihongo Bài 2
- Minano Nihongo Bài 1