あちこち→Đây đó
いちいち Mọi thứ, từng cái một
いちいち→Lần lượt từng cái một

Th9 11

1.Chữ Kanji trong tiếng Nhật
2.Chữ Hiragana trong tiếng Nhật
3. Chữ Katakana trong tiếng Nhật

Th9 10

51 何の どの Gì, cái gì
52 土俵 どひょう Đấu trường
53 土木 どぼく Công trình cộng

Th9 10

今 何時 ですか?
Bây giờ là mấy giờ?
今 6時 です。

Th9 10

1.リレーショナル relational
2.コネ connection
3.アスタリスク dấu hoa thị

Th9 10

1.やすみます => nghỉ ngơi
2.べんきょうします => học tập
3.おわります => kết thúc

Th9 10

51 動 … động… ドウ ウゴ.カ … うご.く … hoạt động, chuyển động
52 用 … dụng… ヨウ モチ.イ … sử dụng, dụng cụ, công dụng
53 洋 … dương … ヨ … … đại dương, tây dương

Th9 10

21. ~ ましょうか?~ :Tôi ~ hộ cho anh nhé
22. ~ がほしい: Muốn:
23. ~たい~: Muốn

Th9 10

Có nhiều bạn theo học nhật ngữ vì môn
Nhật ngữ có rất nhiều những nét thú vị và bất ngờ
Hoa mơ và con ngựa (Uma) tuy không có điểm

Th9 09

1. これ……..cái này
2. それ……..cái đó
3. あれ……..cái kia

Th9 09

51. 干… can ,.. thiên can, can dự
52. 幺 ..yêu ,.. nhỏ nhắn
53. 广 ..nghiễm ,.. mái nhà

Th9 09

51リレ….Role
52コンタクトリレー….Roơle congtắcto
53ダクト……Ống ren

Th9 09

11.~がさいご(~が最後): Khi mà…
12.~まみれ: Bao trùm bởi, mình đầy
13.~とあれば: Nếu…, thì….

Th9 09

A: こんにちは
Xin chào
B: こんにちは

Th9 08

I. Cấu trúc chữ 漢字 .
1. Phần bộ ( chỉ ý nghĩa của chữ )
2. Phần âm ( chỉ âm đọc gần đúng của chữ )

Th9 08

51 銅 どう …..Đồng,cơ thể
52 統一 とういつ …..Thống nhất
53 案外 あんがい …..Ngoài ra,bất ngờ

Th9 08

51 絹糸 きぬいと… tơ
52 ナイロン……nylon ni lông
53 レース…..đăng ten

Th9 08

1. Biểu hiện chủ ngữ trong câu
2.Biểu hiện đối tượng
3.Trợ từ kết nối

Th9 08

51.奨学金…..Học bổng
52.学者…..Học giả
53.欠席届….Đơn xin nghỉ( học)

Th9 08

51 生 … sanh, sinh  … セイ ショウ
52 左 … tả  … サ シャ ヒダ … … bên trái
53 三 … tam  … サン ゾウ ミッ. … み み.つ … 3

Th9 08