[Học tiếng Nhật] – Các trạng từ “lặp”
あちこち→Đây đó
いちいち Mọi thứ, từng cái một
いちいち→Lần lượt từng cái một
あちこち→Đây đó
いちいち Mọi thứ, từng cái một
いちいち→Lần lượt từng cái một
1.Chữ Kanji trong tiếng Nhật
2.Chữ Hiragana trong tiếng Nhật
3. Chữ Katakana trong tiếng Nhật
51 何の どの Gì, cái gì
52 土俵 どひょう Đấu trường
53 土木 どぼく Công trình cộng
1.リレーショナル relational
2.コネ connection
3.アスタリスク dấu hoa thị
1.やすみます => nghỉ ngơi
2.べんきょうします => học tập
3.おわります => kết thúc
51 動 … động… ドウ ウゴ.カ … うご.く … hoạt động, chuyển động
52 用 … dụng… ヨウ モチ.イ … sử dụng, dụng cụ, công dụng
53 洋 … dương … ヨ … … đại dương, tây dương
21. ~ ましょうか?~ :Tôi ~ hộ cho anh nhé
22. ~ がほしい: Muốn:
23. ~たい~: Muốn
Có nhiều bạn theo học nhật ngữ vì môn
Nhật ngữ có rất nhiều những nét thú vị và bất ngờ
Hoa mơ và con ngựa (Uma) tuy không có điểm
51. 干… can ,.. thiên can, can dự
52. 幺 ..yêu ,.. nhỏ nhắn
53. 广 ..nghiễm ,.. mái nhà
51リレ….Role
52コンタクトリレー….Roơle congtắcto
53ダクト……Ống ren
11.~がさいご(~が最後): Khi mà…
12.~まみれ: Bao trùm bởi, mình đầy
13.~とあれば: Nếu…, thì….
I. Cấu trúc chữ 漢字 .
1. Phần bộ ( chỉ ý nghĩa của chữ )
2. Phần âm ( chỉ âm đọc gần đúng của chữ )
51 銅 どう …..Đồng,cơ thể
52 統一 とういつ …..Thống nhất
53 案外 あんがい …..Ngoài ra,bất ngờ
51 絹糸 きぬいと… tơ
52 ナイロン……nylon ni lông
53 レース…..đăng ten
1. Biểu hiện chủ ngữ trong câu
2.Biểu hiện đối tượng
3.Trợ từ kết nối
51.奨学金…..Học bổng
52.学者…..Học giả
53.欠席届….Đơn xin nghỉ( học)
51 生 … sanh, sinh … セイ ショウ
52 左 … tả … サ シャ ヒダ … … bên trái
53 三 … tam … サン ゾウ ミッ. … み み.つ … 3