[Ngữ pháp tiếng Nhật] – Nhân xưng ngôi 3 & xưng hô ngôi 2
1. 彼=かれ=kare
2. 彼女=かのじょ=kanojo
3. さん=san
1. 彼=かれ=kare
2. 彼女=かのじょ=kanojo
3. さん=san
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khác hẳn với tiếng Việt của chúng ta về cả nguồn gốc lẫn loại hình.
Yota:
Miraa-san wa nansai desu ka?
Bạn bao nhiêu tuổi, Miller?
Luyện nghe N4 – 01
Luyện nghe N4 – 02
Luyện nghe N4 – 03
151. 豆 ….đậu ,.. hạt đậu, cây đậu
152 .豕 …thỉ ,.. con heo, con lợn
153. 豸 ….trãi ,.. loài sâu không chân
1.さようなら。Sayoonara (tạm biệt)
2.では、 また。 Dewa mata (hẹn gặp lại)
3.失礼します (しつれいします) Shitsurei shimasu (tôi xin đi trước)
aidokusho_愛読書_(one’s favorite book) cuốn sách yêu thích
aijin_愛人_(lover) người yêu
aijou_愛情_(love, affection) tình yêu, không nhất thiết nam nữ
1.貞女(ていじょ)両夫(りょうふ) (みえず) ….Gái trinh không thờ hai chồng
2.同病(どうびょう)相憐れむ….Đồng bệnh tương lân
3.名(めい)あり実(み)なし ….Hữu danh vô thực
1.素敵ですね。
Tuyệt vời nhỉ.
2.さようなら!元気でね!
31. ~みたい: Hình như ~
32. ~ながら~: Vừa…..vừa
33. ~のに : Cho…, để…
1. 電車が遅れた
(Densha ga okureta)
Tớ bị chậm tàu, xe.
Luyện nghe N5 – 01
Luyện nghe N5 – 02
Luyện nghe N5 – 03
1. Baka/Aho: Thằng khùng
2. Chikushoo!: Ðồ chết tiệt!/Khốn nạn!/Đồ súc sinh!/Đồ khỉ!
3. Nani yo?: Mày/ông/bà muốn gì?
101 翌 … dực … ヨク …
102 溶 … dung … ヨウ … と.ける と.かす と.く … dung dịch
103 踊 … dũng … ヨウ … おど.る … nhảy múa
1. 私=わたし/わたくし=watashi/ watakushi
2. あなた=anata
3. 君=きみ=kimi
こんにちは – konnichiwa : Xin chào hay chào buổi trưa chiều
こんばんは – konbanwa : Chào buổi tối
** Tìm hiểu văn hoá giao tiếp Nhật
6. Hỏi có đói hay không
Nhóm I: おなかはおすきでしょうか? (Onaka wa osuki deshou ka?)
Nhóm II: おなかはすいていますか? (Onaka wa suite imasu ka?)
1. ね(NE): nhỉ, nhé
2. よ(YO): đây, đâu, đấy
3. わ(WA): Dùng ở cuối câu, diễn tả sự suồng sã, thân mật
101 乏しい とぼしい …Người nghèo, ít ỏi, khó khăn
102 富 とみ ….Sự giàu có, tài sản
103 富む とむ ….Giàu có, trở nên giàu có
5. Trạng từ わくわく(wakuwaku)
6. Trạng từ どきどき (dokidoki)
7. Trạng từ はらはら(Harahara)