1. 彼=かれ=kare
2. 彼女=かのじょ=kanojo
3. さん=san

Th9 23

Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khác hẳn với tiếng Việt của chúng ta về cả nguồn gốc lẫn loại hình.

Th9 23

Yota:
Miraa-san wa nansai desu ka?
Bạn bao nhiêu tuổi, Miller?

Th9 23

Luyện nghe N4 – 01
Luyện nghe N4 – 02
Luyện nghe N4 – 03

Th9 23

151. 豆 ….đậu ,.. hạt đậu, cây đậu
152 .豕 …thỉ ,.. con heo, con lợn
153. 豸 ….trãi ,.. loài sâu không chân

Th9 23

1.さようなら。Sayoonara (tạm biệt)
2.では、 また。 Dewa mata (hẹn gặp lại)
3.失礼します (しつれいします) Shitsurei shimasu (tôi xin đi trước)

Th9 22

aidokusho_愛読書_(one’s favorite book) cuốn sách yêu thích
aijin_愛人_(lover) người yêu
aijou_愛情_(love, affection) tình yêu, không nhất thiết nam nữ

Th9 22

1.貞女(ていじょ)両夫(りょうふ) (みえず) ….Gái trinh không thờ hai chồng
2.同病(どうびょう)相憐れむ….Đồng bệnh tương lân
3.名(めい)あり実(み)なし ….Hữu danh vô thực

Th9 22

1.素敵ですね。
Tuyệt vời nhỉ.
2.さようなら!元気でね!

Th9 21

31. ~みたい: Hình như ~
32. ~ながら~: Vừa…..vừa
33. ~のに : Cho…, để…

Th9 21

1. 電車が遅れた
(Densha ga okureta)
Tớ bị chậm tàu, xe.

Th9 21

Luyện nghe N5 – 01
Luyện nghe N5 – 02
Luyện nghe N5 – 03

Th9 21

1. Baka/Aho: Thằng khùng
2. Chikushoo!: Ðồ chết tiệt!/Khốn nạn!/Đồ súc sinh!/Đồ khỉ!
3. Nani yo?: Mày/ông/bà muốn gì?

Th9 20

101 翌 … dực … ヨク …
102 溶 … dung … ヨウ … と.ける と.かす と.く … dung dịch
103 踊 … dũng … ヨウ … おど.る … nhảy múa

Th9 20

1. 私=わたし/わたくし=watashi/ watakushi
2. あなた=anata
3. 君=きみ=kimi

Th9 20

こんにちは – konnichiwa : Xin chào hay chào buổi trưa chiều
こんばんは – konbanwa : Chào buổi tối
** Tìm hiểu văn hoá giao tiếp Nhật

Th9 20

6. Hỏi có đói hay không
Nhóm I:  おなかはおすきでしょうか? (Onaka wa osuki deshou ka?)
Nhóm II:  おなかはすいていますか? (Onaka wa suite imasu ka?)

Th9 19

1. ね(NE): nhỉ, nhé
2. よ(YO): đây, đâu, đấy
3. わ(WA): Dùng ở cuối câu, diễn tả sự suồng sã, thân mật

Th9 19

101 乏しい とぼしい …Người nghèo, ít ỏi, khó khăn
102 富 とみ ….Sự giàu có, tài sản
103 富む とむ ….Giàu có, trở nên giàu có

Th9 19

5. Trạng từ わくわく(wakuwaku)
6. Trạng từ どきどき (dokidoki)
7. Trạng từ はらはら(Harahara)

Th9 19