Hội thoại tiếng Nhật “Lỡ hẹn”

Kanji

健治: はい。
夏子: もしもし。夏子 ですけど。
健治: はいはい。今から 行きます。食べ物と 飲み物を 買いました。
ラジオの 電池も 交換しました。準備完了 です。一時間くらい かかります ので、
よろしく お願いします。
夏子: 本当に ごめんなさい。うっかり 忘れました。今日、別の予定が ありました。
本当に 悪いんです けど、今日の ドライブは・・・
健治: ああ、そう ですか。全然 かまいませんよ。たまには 独りぼっちの 
ピクニックも いい ですね。
夏子: 本当に ごめんなさい。今度 埋め合わせします。
健治: その 必要は ない ですよ。来週末は どう ですか。
夏子: 来週は 絶対 大丈夫 です。よろしく お願いします。
健治: では、また 来週。

Kana

けんじ: はい。
なつこ: もしもし。なつこ です けど。
けんじ: はいはい。いまから いきます。たべものと のみものを かいました。ラジオの 
でんちもこうかんしました。じゅんびかんりょう です。いちじかんくらい かかります ので、
よろしくおねがいします。
なつこ: ほんとうに ごめんなさい。うっかり わすれました。きょう、べつのよ
ていがありました。ほんとうにわるいんですけど、きょうのドライブは・・・
けんじ: ああ、そう ですか。ぜんぜん かまいませんよ。たまには ひとりぼっちの 
ピクニックも いい ですね。
なつこ: ほんとうに ごめんなさい。こんどうめあわせします。
けんじ: そのひつようは ないですよ。らいしゅうまつは どう ですか。
なつこ: らいしゅうは ぜったい だいじょうぶ です。よろしく おねがいします。
けんじ: では、また らいしゅう。

Tiếng Việt

Kenji: Vâng.
Natsuko: A-lô. Tôi là Natsuko.
Kenji: Vâng, vâng. Bây giờ tôi đi đây.  Đồ ăn và đồ uống tôi đã mua rồi. 
Pin trong đài tôi cũng đã nạp điện rồi. Mọi việc chuẩn bị đã xong. 
Sẽ mất khoảng 1 tiếng, xin cô cố chờ 1 lúc nữa.
Natsuko: Tôi vô cùng xin lỗi. Tôi không nhớ ra là hôm nay tôi có việc khác phải làm. 
Tôi biết là không phải nhưng chuyến đi hôm nay...
Kenji: À, thế ạ. Không sao đâu ạ. Thỉnh thoảng đi chơi 1 mình cũng có cái thú vị.
Natsuko: Tôi rất xin lỗi. Lần sau tôi sẽ bù lại cho anh. 
Kenji: Không cần phải thế đâu ạ. Cuối tuần sau thì thế nào?
Natsuko: Tuần sau chắc chắn được. Mong anh thông cảm cho!
Kenji: Vậy, hẹn gặp cô tuần sau.

Từ vựng:

前向き (まえむき)(maemuki): người lạc quan

ラジオ (rajio): radio, đài

電池 (でんち) (denchi): pin

充電 (じゅうでん) (juuden): nạp điện

交換 (こうかん) (koukan): thay, thay đổi, hoán đổi

交換留 学生 (こうかんりゅう がくせい) (koukanryuu gakusei): học sinh hoán đổi (giữa các trường)

準備 (じゅんび) (junbi): chuẩn bị

準備中 (じゅんびちゅう) (junbichuu): trong quá trình chuẩn bị (thường đươc treo trước cửa nhà hàng trước khi họ mở cửa)

完了 (かんりょう) (kanryou): hoàn chỉnh

かかる (kakaru): tốn (thời gian / tiền)
* Khi dùng “kakaru”, chú ý nói rõ bạn hỏi về thời gian hay giá tiền:

お金が どのくらい かかります か (Okane ga dono kurai kakarimasu ka): Hết bao nhiêu tiền?

ニューヨークまで 飛行機で どのくらい かかります か (Nuuyooku made hikouki de dono kurai kakarimasu ka): Đi từ đây đến New York mất bao lâu bằng máy bay?
ごめんなさい (gomennasai): xin lỗi, hoặc thân mật hơn: ごめん

構う (かまう) (kamau): quan tâm, để ý

独りぼっち (ひとりぼっち) (hitoribocchi): 1 mình, hoàn toàn 1 mình
* “hitori” = một mình, việc thêm “bocchi” vào nhấn mạnh sự 1 mình, lẻ loi.

ピクニック (pikunikku): picnic, đi chơi

Học tiếng Nhật Bản

 

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều