Học tiếng Nhật
Minano Nihongo
Động từ tiếng Nhật phân ra làm 3 nhóm
[18:31:55] 3.www.DayTiengNhatBan.com: – Nhóm 1 thường các từ ấm cuối vần i
[18:32:11] 3.www.DayTiengNhatBan.com: _ nhóm 2 thường các từ âm cuối vần e
[18:32:22] 3.www.DayTiengNhatBan.com: – nhóm 3 đồng từ します
[18:32:24] 3.www.DayTiengNhatBan.com: きます
[18:32:30] 3.www.DayTiengNhatBan.com: danh động từ
[18:32:56] 3.www.DayTiengNhatBan.com: Là Bản thân là danh từ + します =>động từ
Động từ Nhóm 1
書きます かきます viết ⇒ かいて
行きます いきます đi ⇒ いって (động từ đặt biệt)
急ぎます いそぎます vội ⇒ いそいで
休みます やすみます nghỉ ngơi ⇒ やすんで
運びます はこびます vận chuyển ⇒ はこんで
死にます しにます chết ⇒ しんで
作ります つくります tạo, làm ⇒ つくって
使います つかいます sử dụng ⇒ つかって
持ちます もちます xách, mang ⇒ もって
直します なおします sửa ⇒ なおして
貸します かします cho mượn ⇒ かして
買います かいます mua ⇒ かって
切ります きります cắt ⇒ きって
Động từ Nhóm 2
浴びます あびます tắm ⇒ あびて (động từ đặc biệt)
食べます たべます ăn ⇒ 食べて
見ます みます nhìn, xem ⇒ 見て
起きます おきます thức ⇒ おきて
借ります かります mượn ⇒ かりて (động từ đặc biệt)
Động từ Nhóm 3
します làm して
きます đến きて