[Minano Nihongo] Bài 14 thể て

Học tiếng Nhật

 

Minano Nihongo

 

Động từ tiếng Nhật phân ra làm 3 nhóm
[18:31:55] 3.www.DayTiengNhatBan.com: – Nhóm 1 thường các từ ấm cuối vần i
[18:32:11] 3.www.DayTiengNhatBan.com: _ nhóm 2 thường các từ âm cuối vần e
[18:32:22] 3.www.DayTiengNhatBan.com: – nhóm 3 đồng từ します
[18:32:24] 3.www.DayTiengNhatBan.com: きます
[18:32:30] 3.www.DayTiengNhatBan.com: danh động từ
[18:32:56] 3.www.DayTiengNhatBan.com: Là Bản thân là danh từ + します =>động từ

Động từ Nhóm 1

書きます かきます viết    ⇒ かいて

行きます いきます đi  ⇒ いって (động từ đặt biệt)

急ぎます いそぎます vội   ⇒ いそいで

休みます やすみます nghỉ ngơi ⇒  やすんで

運びます はこびます vận chuyển  ⇒ はこんで

死にます しにます chết  ⇒ しんで

作ります つくります tạo, làm  ⇒ つくって

使います つかいます sử dụng  ⇒ つかって

持ちます もちます xách, mang ⇒  もって

直します なおします sửa  ⇒ なおして

貸します かします cho mượn ⇒ かして

買います かいます mua   ⇒ かって

切ります きります cắt   ⇒ きって

 Động từ Nhóm 2

浴びます あびます tắm  ⇒ あびて     (động từ đặc biệt)

食べます たべます ăn      ⇒  食べて

見ます みます nhìn, xem ⇒ 見て

起きます おきます thức    ⇒  おきて

借ります かります mượn  ⇒  かりて  (động từ đặc biệt)

Động từ Nhóm 3

します làm  して

きます đến きて

 

 

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều