Phân biệt Tha động từ và tự động từ trong tiếng Nhật
Các bạn có thể tìm hiểu thêm qua ==> cách Học Hán tự hiệu quả
Danh sách 1000 Chữ hán tự
- https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-1-tu-1-den-100
- https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-2-tu-101-den-200
- https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-3-tu-201-den-300
- https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-4-tu-301-den-400
- https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-5-tu-401-den-500
- https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-6-tu-501-den-600
- https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-7-tu-601-den-700
- https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-8-tu-701-den-800
- https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-9-tu-801-den-900
- https://daytiengnhatban.com/1000-chu-han-phan-cuoi-tu-901-den-1000
BẢNG CHIA TẤT CẢ ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT
Thể Bị Động | Thể Điều Kiện | Thể Khả năng |
1. Nhóm 1 | 1. Nhóm 1 | 1. Nhóm 1 |
2. Nhóm 2 | 2. Nhóm 2 | 2. Nhóm 2 |
3. Nhóm 3 | 3. Nhóm 3 | 3. Nhóm 3 |
Thể Cấm Chỉ | Thể Sai khiến | Thể Phủ định |
1. Nhóm 1 | 1. Nhóm 1 | 1. Nhóm 1 |
2. Nhóm 2 | 2. Nhóm 2 | 2. Nhóm 2 |
3. Nhóm 3 | 3. Nhóm 3 | 3. Nhóm 3 |
Thể Mệnh lệnh | Thể Ý Định | Thể Quá khứ |
1. Nhóm 1 | 1. Nhóm 1 | 1. Nhóm 1 |
2. Nhóm 2 | 2. Nhóm 2 | 2. Nhóm 2 |
3. Nhóm 3 | 3. Nhóm 3 | 3. Nhóm 3 |