Bạn từ đâu đến? | 出身はどちらですか?
shusshin ha dochira desu ka |
Từ Basel. | ベイゼルです。
beizeru desu |
Basel ở bên Thụy Sĩ. | ベイゼルはスイスにあります。
beizeru ha suisu ni ari masu |
Tôi xin giới thiệu với bạn ông Müller. | ミィラー氏をご紹介させてください。
mira shi o go shoukai sa se te kudasai |
Ông ấy là người ngoại quốc. | 彼は外国人です。
kare ha gaikoku jin desu |
Ông ấy nói được nhiều ngôn ngữ. | 彼は複数の外国語を話します。
kare ha fukusuu no gaikoku go o hanashi masu |
Bạn tới đây lần đầu à? | ここへは初めてですか?
koko he ha hajimete desu ka |
Không, tôi năm ngoái đã ở đây rồi. | いいえ、去年来たことがあります。
iie , kyonen ki ta koto ga ari masu |
Nhưng chỉ có một tuần thôi. | でもわずか一週間でした。
demo wazuka ichi shuukan deshi ta |
Bạn có thích ở đây không? | こちらは気に入りましたか?
kochira ha kiniiri mashi ta ka |
Rất thích. Mọi người rất là dễ mến. | ええ、とても。人々がとても親切です。
ee , totemo hitobito ga totemo shinsetsu desu |
Và tôi cũng thích quang cảnh ở đây. | 景色も気に入りました。
keshiki mo kiniiri mashi ta |
Bạn làm nghề gì vậy? | ご職業は?
go shokugyou ha |
Tôi là phiên dịch. | 私は翻訳家です。
watashi ha honyaku ka desu |
Tôi dịch sách. | 私は書物の翻訳をしています。
watashi ha shomotsu no honyaku o shi te i masu |
Bạn ở đây một mình à? | こちらでは一人ですか?
kochira de ha ichi nin desu ka |
Không, vợ / chồng tôi cũng ở đây. | いいえ、妻 / 夫も一緒です。
iie , tsuma / otto mo issho desu |
Và đó là hai đứa con tôi. | あそこにいるのが私の二人の子供です。
asoko ni iru no ga watashi no ni nin no kodomo desu |