[Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại “Nihon go wo benkyou-shimasen ka?”

Kanji

夏子: ピーターは 英語が 得意 ですね。明日 英語の 試験が あります。とても 心配 です!今夜 一緒に英語を勉強しませんか?
ピーター: そうですね。明後日、日本語の 試験 があります。 私も とても心配 です。今夜と明日は ちょっと忙しい です。
夏子: じゃ、今夜 一緒に 英語 を 勉強します。明日は 一緒に 日本語 を 勉強します。どうですか?
ピーター: いいですね。そう します!今夜 何時 が いい ですか?
夏子: そうですねぇ、今夜 七時は どうですか?
ピーター: いいです。

Kana

なつこ: ピーターは えいご が とくい ですね。あした えいご の しけん が あります。とても しんぱい です!こんや いっしょに えいご を べんきょうしませんか?
ピーター: そうですね。あさって、にほんごの しけん が あります。わたしも とても しんぱい です。こんや と あしたは ちょっと いそがしい です。
なつこ: じゃ、こんや いっしょに えいご を べんきょうします。あしたは いっしょに にほんご を べんきょうします。どうですか?
ピーター: いいですね。そう します!こんや なんじ  が  いいですか?
なつこ: そうですねぇ、こんや  しちじ は どうですか?
ピーター: いいです。

Tiếng Việt

Natsuko: Peter, cậu rất giỏi môn Tiếng Anh nhỉ. Ngày mai tớ có bài kiểm tra Tiếng Anh. Tớ lo lắm. Tối nay, chúng ta cùng học Tiếng Anh được không?
Peter: Ừm, tớ có bài kiểm tra Tiếng Nhật vào ngày kia. Tớ cũng lo lắm. Tối nay và ngày mai, tớ bận rồi.
Natsuko: Thế thì tối nay chúng ta cùng học Tiếng Anh. Ngày mai chúng ta sẽ cùng học Tiếng Nhật. Cậu thấy sao?
Peter: Cũng được Cứ làm thế đi! Tối nay mấy giờ thì được?
Natsuko: Ừm, 7 giờ tối thì thế nào?
Peter: Được đấy.

Từ vựng

~ 語 「ご」 (go): ngôn ngữ

英語 「えいご」 (eigo): Tiếng Anh

日本語 「にほん ご」 (nihongo): Tiếng Nhật

日本 (nihon): nước Nhật
中国語 「ちゅうごく ご」(chuugokugo): Tiếng Trung Quốc

中国 (chuugoku): Trung Quốc
中 (chuu / naka): ở giữa, ở trong,
国 (goku, koku / kuni): nước, quốc gia

スペイン語 (supein go): Tiếng Tây Ban Nha

イタリア語(itaria go): Tiếng Ý

ヒンズー語 (hinzuu go): Tiếng Hindi, Tiếng Ấn

得意  「とくい」 (tokui): giỏi, chuyên (về lãnh vực nào đó)

ピーター: 夏子、あなた は 何 が  とくい  です か?
(Natsuko, anata wa nani ga tokui desu ka?)

夏子: 私は  りょうり  が とくい です。日本料理  が とくい です。イタリア料理 も  とくい ですよ。
(Watashi wa ryouri ga tokui desu. Nihon-ryouri ga tokui desu. Itaria-ryouri mo tokui desu yo.) – Tôi giỏi việc nấu ăn. Món Nhật là chuyên môn của tôi…

苦手  「にがて」 (nigate): không giỏi, kém

ピーター: 夏子、あなた は 何 が にがて です か?
(Natsuko, anata wa nani ga nigate desu ka?)

夏子: 私は 早起き が にがて です。
(watashi wa hayaoki ga nigate desu) – Tôi không giỏi thức dậy sớm.

試験 「しけん」 (shiken): kiểm tra, thi

英語 の 試験 (eigo no shiken): kiểm tra Tiếng anh
中国語 の 試験 (Chuugoku-go no shiken): kiểm tra/ thi Tiếng Trung
心配  「しんぱい」 (shinpai): lo lắng
hay 心配する 「Có thể dùng しんぱい です hoặc しんぱいします」

明後日 「あさって」 (asatte): ngày kia

明明後日 hoặc 明々後日 (shiasatte): ngày kìa, 2 ngày sau ngày mai.

 Học tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều