Bạn bị nhỡ xe buýt rồi à? バスに乗り遅れたのですか? basu ni noriokure ta no desu ka Tôi đã đợi bạn nửa tiếng rồi. 私は30分もあなたを待っていました。 watashi ha 30 fun mo anata o mat te i mashi ta Bạn không mang theo điện thoại di động sao? あなたは携帯電話を持ってないのですか? anata ha keitai denwa o mot te nai no desu ka Lần sau hãy đến đúng giờ nhé! 今度は遅れないように! kondo ha okure nai you ni ! Lần sau lấy xe tắc xi đi nhé! 今度はタクシーで来なさい! kondo ha takushi de ki nasai ! Lần sau nhớ mang theo một cái ô / dù! 今度は傘を持ってくるように! kondo ha kasa o mot te kuru you ni ! Ngày mai tôi được nghỉ. 明日は時間があります。 ashita ha jikan ga ari masu Ngày mai chúng ta có gặp nhau không? 明日、会いましょうか? ashita , ai masho u ka Xin lỗi nhé, ngày mai tôi không rảnh rỗi. 残念ながら、明日は都合が悪いです。 zannen nagara , ashita ha tsugou ga warui desu Cuối tuần này bạn có dự định gì chưa? 今週末、もう予定が入っていますか? konshuu matsu , mou yotei ga hait te i masu ka Hay bạn đã có hẹn rồi? それとも、先約があるのですか? soretomo , senyaku ga aru no desu ka Tôi đề nghị, chúng ta gặp nhau vào cuối tuần. 週末に会おうと思いますが、どうですか。 shuumatsu ni ao u to omoi masu ga , dou desu ka Chúng ta đi dã ngoại không? ピクニックに行きましょうか? pikunikku ni iki masho u ka Chúng ta ra bờ biển không? 浜辺に行きましょうか? hamabe ni iki masho u ka Chúng ta đi lên núi không? 山に行きましょうか? yama ni iki masho u ka Tôi đón bạn ở văn phòng nhé. オフィスに迎えに行きます。 ofisu ni mukae ni iki masu Tôi đón bạn ở nhà. 家に迎えに行きます。 ie ni mukae ni iki masu Tôi đón bạn ở bến / trạm xe buýt. バス停まで迎えに行きます。 basutei made mukae ni iki masu