Học tiếng Nhật – Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề “Hôm qua – hôm nay – ngày mai”
Hôm qua là thứ bảy. | 昨日は土曜日でした。kinou ha doyoubi deshi ta |
Hôm qua tôi ở rạp chiếu phim. | 昨日、私は映画館に行きました。kinou , watashi ha eiga kan ni iki mashi ta |
Bộ phim hay. | 映画は面白かったです。eiga ha omoshirokat ta desu |
Hôm nay là chủ nhật. | 今日は日曜日です。kyou ha nichiyoubi desu |
Hôm nay tôi không làm việc. | 私は今日は働きません。watashi ha kyou ha hataraki mase n |
Tôi ở nhà. | 私は家にいます。watashi ha ie ni i masu |
Ngày mai là thứ hai. | 明日、月曜日です。ashita , getsuyoubi desu |
Ngày mai tôi làm việc lại. | 明日、私はまた働きます。ashita , watashi ha mata hataraki masu |
Tôi làm ở trong văn phòng. | 私はオフィスで働きます。watashi ha ofisu de hataraki masu |
Đây là ai? | 誰ですか?dare desu ka |
Đây là Peter. | ピーターです。pita desu |
Peter là sinh viên. | ピーターは学生です。pita ha gakusei desu |
Đây là ai? | 誰ですか?dare desu ka |
Đây là Martha. | マルタです。maruta desu |
Martha là thư ký. | マルタは秘書です。maruta ha hisho desu |
Peter và Martha là bạn bè. | ピーターとマルタは友達です。pita to maruta ha tomodachi desu |
Peter là bạn của Martha. | ピーターはマルタの友人です。pita ha maruta no yuujin desu |
Martha là bạn của Peter. | マルタはペーターの友人です。maruta ha peta no yuujin desu |