Học tiếng Nhật – Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề “Đồ uống”
Tôi uống chè / trà. | 私は紅茶を飲みます。
watashi ha koucha o nomi masu |
||
Tôi uống cà phê. | 私はコーヒーを飲みます。
watashi ha kohi o nomi masu |
||
Tôi uống nước khoáng. | 私はミネラルウォーターを飲みます。
watashi ha mineraru wota o nomi masu |
||
Bạn uống chè / trà với chanh không? | あなたはレモンティーを飲む?
anata ha remonti o nomu |
||
Bạn có uống cà phê với đường không? | あなたはコーヒーに砂糖を入れて飲む?
anata ha kohi ni satou o ire te nomu |
||
Bạn có uống nước với đá không? | あなたは水に氷を入れて飲む?
anata ha mizu ni koori o ire te nomu |
||
Ở đây có buổi tiệc. | ここでパーティーがあります。
koko de pati ga ari masu |
||
Mọi người uống rượu sâm banh. | 人々はシャンペンを飲んでいます。
hitobito ha shanpen o non de i masu |
||
Mọi người uống rượu vang và bia. | 人々はワインとビールを飲んでいます。
hitobito ha wain to biru o non de i masu |
||
Bạn có uống rượu cồn không? | あなたはアルコールを飲みますか?
anata ha arukoru o nomi masu ka |
||
Bạn có uống rượu uýt-ky không? | あなたはウィスキーを飲みますか?
anata ha wisuki o nomi masu ka |
||
Bạn có uống cô la với rượu rum không? | あなたはラム酒いりコーラを飲みますか?
anata ha ramu sake iri kora o nomi masu ka |
||
Tôi không thích rượu sâm banh. | 私はシャンペンは好きではありません。
watashi ha shanpen ha suki de ha ari mase n |
||
Tôi không thích rượu vang. | 私はワインは好きではありません。
watashi ha wain ha suki de ha ari mase n |
||
Tôi không thích bia. | 私はビールは好きではありません。
watashi ha biru ha suki de ha ari mase n |
||
Em bé thích sữa. | 赤ちゃんはミルクが好きです。
akachan ha miruku ga suki desu |
||
Đứa trẻ thích cacao và nước táo. | 子供はココアとりんごジュースが好きです。
kodomo ha kokoa to ringo jusu ga suki desu |
||
Bà ấy thích nước cam và nước bưởi. | 女性はオレンジジュースとグレープフルーツジュースが好きです。
josei ha orenji jusu to gurepufurutsu jusu ga suki desu |
||