[Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (101-105)
101. Trạng từべたべた(betabeta)
Thường đi với ~する(~suru)
Miêu tả tình trạng dễ dính do bị ướt hoặc tan ra; hoặc diễn tả trạng thái khắp nơi bị dán.
101. Trạng từべたべた(betabeta)
Thường đi với ~する(~suru)
Miêu tả tình trạng dễ dính do bị ướt hoặc tan ra; hoặc diễn tả trạng thái khắp nơi bị dán.
Sổ tay từ vựng7,187 lượt xemHọc tiếng Nhật – Từ vựng tiếng Nhật chủ đề “Gia đình” Người ông 祖父 / おじいさん sofu / ojiisan Người bà 祖母 / おばあさん sobo / obaasan ông và bà 彼と彼女 kare to kanojo Người cha 父 / お父さん chichi / otousan Người mẹ 母 / お母さん haha / […]
1)( )、へやを そうじして おきました。
まいしゅう にちようびに あした ともだちが あそびに 来るので
1)どの りょうりが おいしい( ) わかりません。
と か に の
2)その じかんは みちが こんでいる( )。
まいつき 2まん円 ぎんこうに おかねを あつめます。
この こうえんには、たくさんの とりが あつめます。
①そぼ : 祖父 祖母 伯父 伯母
②やさしい: 慶しい 憂しい 優しい 傷しい
③そふ : 祖父 祖母 伯父 伯母
ベストセラー「英語上達完全マップ」の著者である
森沢洋介さんは次のように語っています。
太字の部分だけお読みになって下さいね。
96. Trạng từ こってり (kotteri)
Thường đi với ~する(~suru). Diễn tả mùi vị đậm đà.
1. 生クリームとチーズを沢山入れたの で, このシチューはこってりしている。
「急げば急ぐほど遅くなる」は逆説である。 More haste, less speed is a paradox.
Vの角度が広ければ広いほど、スピードは緩やかになる。 The wider the V, the slower the speed.
あなたは英語で自分自身が理解されるようにすることができますか。
Can you make yourself understood in English?
「さぁ、私のようにホップ、スキップ、ジャンプ」小さい白いウサギが言いました。
“Let’s play Hop Skip And Jump like me,” said the little white rabbit.
2030年までには、全人口の21パーセントが65歳を越すようになる。
By 2030 twenty-one percent of its population will be over sixty-five.
Học tiếng Nhật – Từ vựng tiếng Nhật về nghề liên quan đến nghệ thuật
Học tiếng Nhật qua hình ảnh về động vật biển