[Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng về trang phục phụ nữ
Từ vựng tiếng Nhật qua trang phục phụ nữ bằng hình ảnh
Từ vựng tiếng Nhật qua trang phục phụ nữ bằng hình ảnh
逢いたくて 逢いたくて
Aitakute aitakute
この胸のささやきが
学校に通っていてアルバイトもしました。
Gakkou ni kayotte ite arubaito mo shimashita.
Tôi đi học và cũng đi làm thêm.
91. Trạng từ どろどろ (dorodoro)
Thường đi với ~だ(~da), ~の(~no), ~する(~suru).
Diễn tả trạng thái giống như bùn lõng bõng, hay là trạng thái bị vấy bẩn do bùn.
1 一 nhất ichi, itsu một, đồng nhất
2 乙 ất otsu can Ất, thứ 2
3 九 cửu kyuu, ku chín
1)Bang giao (邦交) 国交 「こっこう」
2)Báo chí (報誌) 新聞雑誌 「しんぶんざっし」
3)Bảo đảm (保担) 保証 「ほしょう」
あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật), Tươi sống ( rau quả), Đầy sức sống (tính cách)
いちいち=Lần lượt từng cái một
ひどい==>nghiêm trọng ,trầm trọng
太い(ふとい)==>béo ,mập
細い(ほそい)==>thon thả (dáng người) ,thon dài
1. あ い う う お ア イ ウ エ オ
2. か き く け こ カ キ ク ケ コ
3. さ し す せ そ サ シ ス セ ソ
Bị động
-Meri san wa okaasan ni shinaremashita
Mari bị chết bởi mẹ cô ta
86. Trạng từ ごちゃごちゃ(gochagocha)
Diễn tả tình trạng lộn xộn, bừa bộn, không được sắp xếp của nhiều vật.
Thường đi với ~だ, ~する(suru)
301 能noo ..năng năng lực, tài năng
302 有yuu, u ..hữu sở hữu, hữu hạn
303 町choo ..đinh khu phố
Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N1 (p2)
Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N1 (p1)
Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N2 (p2)
Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N2 (p1)
Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N3 (p2)
Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N3 (p1)