Tài liệu tham khảo

豆腐は大豆で作ります。 Đậu phụ làm bằng đậu tương.
これは粘土で作ったはちです。 Cái này làm bắng đất sét.

Th11 24

Máy ghi âm trò chơi.レコーダーゲーム。Rekōdāgēmu.
Nhánh cây tầm gửi. ヤドリギのブランチ。Yadorigi no buranchi.
Album ghi hìnhアルバムレコーディング Arubamurekōdingu

Th11 23

にさせる
簡単 (kantan, đơn giản)
簡単にさせる (kantan nisaseru)

Th11 23

Ngôi thứ Nhất
Ikimasu/I go
Ikimasu/we go

Th11 23

1. 朝から雨がざあざあ降っている。
Asa kara ame ga zaazaa futte iru.
Trời đổ mưa ào ào từ buổi sáng.

Th11 23

yamai / byouki : sự đau ốm, căn bệnh
yasumu / kyuukei suru : nghỉ ngơi
yúuhoku / bangohan : bữa ăn tối.

Th11 23

いしゃ isha Bác sỹ
かんごし kangoshi Y tá
しかい shikai Nha sỹ

Th11 22

1. Đậu Cove インゲン Ingen (Kidney Beans)
2. Dưa leo きゅうり Kyuuri
3. Măng 竹の子 Take-no-ko

Th11 22

100: hyaku  ひゃく –> chú ý: không có số 1 (ichi)
200: ni hyaku  にひゃく,
400: yon hyaku  よんひゃく,

Th11 21

(私は)買い物をする ((watashi wa) kaimono o suru, (Tôi) mua sắm. / (Tôi) sẽ mua sắm).
(私は)明日勉強する ((watashi wa) ashita benkyō suru, (Tôi) ngày mai sẽ học)

Th11 21

1 : Guai ga waruin desu. . Tôi thấy không được khỏe
2: Onaka ga sugoku itai desu. . Tôi đau bụng quá
3: Kaze wo hita to omoimasu. . Tôi bị cúm rồi

Th11 21

-Tegami ga kimashita.
TEGAMI: thư
GA: đánh dấu chủ ngữ

Th11 21

-Nihongo o yomu koto ga dekimasu.
Tôi có thể đọc tiếng Nhật
-Meri- san wa, oyogu koto ga dekimasen.

Th11 20

Pasupoto: Hộ chiếu
Arư(iru): Có
Kuru: đến

Th11 20

kỷ niệm: 記念 (きねん kinen)
lạc quan: 楽観 (らっかん rakkan)
lãnh thổ: 領土 (りょうど ryōdo)

Th11 20

201 午go… ngọ chính ngọ
202 工koo, ku.. công công tác, công nhân
203 省sei, shoo…. tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh

Th11 20

-Shinbun shika yomimasen. Tôi chỉ đọc báo.
Shinbun:báo
shika:chỉ

Th11 20

tenjikubotan 天竺牡丹Hoa thược dược
suisen 水仙Hoa Thuỷ tiên
Kodemari 小手毬Hoa tiểu túc cầu

Th11 19

Beeju.Màu be
Kaaki iro.Màu kaki
Kuri iro.Màu hạt dẻ

Th11 19

1. 蝋燭の火ゆらゆらしている。
Rousoku no hi yurayura shite iru.
Ngọn lửa của cây nến đang lay động.

Th11 19