Tài liệu tham khảo

Kōhī:cafe
Kōcha:trà
kokoa:coca

Th11 19

Từng vựng : hán Việt : Hiragana : NghĩaTiếng Việt
1 キッチン : : : nhà bếp
2 台所 : đài sở : だいどころ : nhà bếp

Th11 17

agaru : mọc, lên cao
sagaru : rơi, ngã
akarui : sáng

Th11 16

nakusu / úhinau : mất
nedan / kakaku : giá
Ninhon ryouri / washoku : thức ăn Nhật

Th11 16

2. 気がいらいらする: nóng ruột
3.気がぬける:  hả hơi
4. 気が付く: nhớ ra

Th11 16

Nói thì dễ hơn làm.
-Yamada san wa oshieru no o yamemashita.
Ông Yamada nghĩ dạy.

Th11 15

-Pan wa, amari suki dewa arimasen.
Tôi không thích bánh mỳ lắm
-chotto matte kudasai.

Th11 15

Chim chích mà đậu cành tre
Thập trên tứ dưới nhất đè chữ tâm.
(Chiết tự chữ đức 德)

Th11 14

101_~における
102_~にかかわらず
103_~に代わって

Th11 13

81_~てしかたがない
82_~てしようがない
83_~てたまらない

Th11 13

61_~おいて(於いて)
62_~げ
63_~つもりで

Th11 13

41_~に違いない
42_~なかなか
43_~ために

Th11 13

21_~たものだ
22_~たて
23_~ぐらい

Th11 13

1_〜たばかり
2_ようになる
3_ことになる

Th11 13

① 相撲では、太っているほど有利だ
Sumo thì càng béo càng có lợi

Th11 13

① 昨日、ジョンさんに会いましたよ。そうですか。ジョンさんといえば A 社に就職が決まった
そうですね
Hôm qua, tớ gặp anh John đấy, Thế à, anh John à, hình như đã được nhận vào làm ở công ty A

Th11 13

① 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ

Th11 13

Trong nhóm này,các gốc động từ kết thúc ở một nguyên âm. Do đó,chúng có thể được gọi là các động từ gốc C, như chúng ta sẽ gọi ở đây

Th11 12

十二支(じゅうにし)は、子・丑・寅・卯・辰・巳・午・未・申・酉・戌・亥の総称である(それぞれ音訓2通りの読み方がある

Th11 11

-Ame da kara uchi ni imasu…Vì trời đang mưa nên tôi sẽ ở nhà.
Ame:mưa
kara:vì

Th11 11