Trợ từ “Ka” dùng trong các câu hoặc cụm từ
Kōhī:cafe
Kōcha:trà
kokoa:coca
Từng vựng : hán Việt : Hiragana : NghĩaTiếng Việt
1 キッチン : : : nhà bếp
2 台所 : đài sở : だいどころ : nhà bếp
nakusu / úhinau : mất
nedan / kakaku : giá
Ninhon ryouri / washoku : thức ăn Nhật
Nói thì dễ hơn làm.
-Yamada san wa oshieru no o yamemashita.
Ông Yamada nghĩ dạy.
-Pan wa, amari suki dewa arimasen.
Tôi không thích bánh mỳ lắm
-chotto matte kudasai.
Chim chích mà đậu cành tre
Thập trên tứ dưới nhất đè chữ tâm.
(Chiết tự chữ đức 德)
① 昨日、ジョンさんに会いましたよ。そうですか。ジョンさんといえば A 社に就職が決まった
そうですね
Hôm qua, tớ gặp anh John đấy, Thế à, anh John à, hình như đã được nhận vào làm ở công ty A
① 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ
Trong nhóm này,các gốc động từ kết thúc ở một nguyên âm. Do đó,chúng có thể được gọi là các động từ gốc C, như chúng ta sẽ gọi ở đây
-Ame da kara uchi ni imasu…Vì trời đang mưa nên tôi sẽ ở nhà.
Ame:mưa
kara:vì