Hán tự chữ VI
犯罪行為 PHẠM TỘI HÀNH,HÀNG VI hành vi phạm tội
馬鹿な事を為る MÃ LỘC SỰ VI làm một việc ngu ngốc
犯罪行為 PHẠM TỘI HÀNH,HÀNG VI hành vi phạm tội
馬鹿な事を為る MÃ LỘC SỰ VI làm một việc ngu ngốc
流氷 LƯU BĂNG băng trôi; tảng băng trôi
南氷洋 NAM BĂNG DƯƠNG Biển Nam Cực
永眠する VĨNH,VỊNH MIÊN an nghỉ; yên nghỉ; qua đời; nhắm mắt xuôi tay; đi xa
永眠 VĨNH,VỊNH MIÊN sự qua đời
幸福を願う HẠNH PHÚC NGUYỆN chúc mừng
届かぬ願い GIỚI NGUYỆN ước nguyện chưa thành; mong ước chưa toại nguyện
戒厳 GIỚI NGHIÊM quân luật; lệnh giới nghiêm
尊厳 TÔN NGHIÊM sự tôn nghiêm;tôn nghiêm
遊戯 DU HI trò chơi; trò vui
悪戯する ÁC HI trêu chọc; trêu ghẹo; đùa cợt
彫塑 ĐIÊU TỐ sự khắc và nặn.
彫刻術 ĐIÊU KHẮC THUẬT nghệ thuật điêu khắc
麻雀 MA TƯỚC mạt chược; trò mạt chược
雲雀 VÂN TƯỚC chim chiền chiện;sơn ca
一生懸命勉強する NHẤT SINH HUYỀN MỆNH MIỄN CƯỜNG chăm học;gắng học
パソコンの勉強をする MIỄN CƯỜNG học vi tính; học tin học
馬乗り MÃ THỪA sự cưỡi ngựa; cưỡi ngựa; trèo lên; leo lên
搭乗する ĐÁP THỪA đáp