Mẫu câu đã lâu không gặp

1 Bạn cảm thấy thế nào? 調子(ちょうし)はどう?
2 Bạn có biết người đó như thế nào không? あの方(かた)はどうしていらっしゃるか、ご存知(ぞんじ)ですか?
3 Bạn có biết, người đó như thế nào không? あの方(かた)はどうしていらっしゃるか、ご存知(ぞんじ)ですか?
4 Bạn đã làm gì vậy? どうしてたの?
5 Bạn khỏe nhỉ. お元気(げんき)そうですね。
6 Bạn không thay đổi một chút. 全然変(ぜんぜんか)わらないね。
7 Bạn mãi mãi trẻ. いつまでも若(わか)いね。
8 bạn như thế nào kể từ khi tôi nhìn thấy bạn lần cuối cùng? その後(ご)、お変(か)わりありませんか?
9 Bạn như trẻ hơn bao giờ hết. いつまでも若(わか)いね。
10 Bây giờ bạn như thế nào? 今(いま)、どうしているの?
11 Bây giờ con bạn bao nhiêu tuổi? お子(こ)さんはもうおいくつになられたのですか?
12 Các thành viên trong gia đình bạn có khỏe không? ご家族(かぞく)の方(かた)はお元気(げんき)ですか?
13 Chuyển lời hỏi thăm mọi người nhé. よろしくお伝(つた)えください。
14 Chuyển lời thăm hỏi của tôi cho họ nhé. よろしくお伝(つた)えください。
15 Công việc đến đâu rồi? 仕事(しごと)の調子(ちょうし)はどう?
16 Đã 10 năm rồi nhỉ? 10年(とし)ぶりだね。
17 Đã 10 năm rồi, đúng không? 10年(とし)ぶりだね。
18 Đã lớn rồi nhỉ? まぁ、ずいぶん大(おお)きくなったのね。
19 Gia đình bạn có khỏe không? ご家族(かぞく)の方(かた)はお元気(げんき)ですか?
20 Gia đình bạn khỏe chứ. ご家族(かぞく)の方(かた)はお元気(げんき)ですか?
21 Lâu rồi nhỉ? やあ、久(ひさ)しぶりだね。
22 Mọi người khỏe mạnh là nhất rồi. 皆様(みなさま)、お元気(げんき)で何(なに)よりです。
23 Mọi người khỏe mạnh là tuyệt vời rồi. 皆様(みなさま)お元気(げんき)で何(なに)よりです。
24 Mọi việc đã như thế nào? どうしてたの?
25 Nhìn bạn khỏe mạnh nhỉ. お元気(げんき)そうですね。
26 Ồ, tôi không thể phàn nàn. まあ、ぼちぼちだよ。
27 Oh, bạn biết đấy, tốt như có thể được mong đợi. まあ、ぼちぼちだよ。
28 Oh, không thể phàn nàn. まあ、ぼちぼちだよ。
29 Oh, tình hình bình thường. まあ、ぼちぼちだよ。
30 Ông nội bạn khỏe chứ? おじいさんのお加減(かげん)はいかがですか?
31 Ông nội của bạn sao rồi? おじいさんのお加減(かげん)はいかがですか?
32 Sức khỏe bạn như thế nào? お体(からだ)の具合(ぐあい)はもういいのですか?
33 Tất cả chúng ta hãy cùng nhau gặp lại trong thời gian tới nhé. またいつか、みんなで集(あつ)まりましょう。
34 Thời gian nhanh quá. 月日(つきひ)がたつのは早(はや)いね。
35 Thời gian trôi qua nhanh quá! 月日(つきひ)がたつのは早(はや)いね。
36 Tình hình sao rồi? 調子(ちょうし)はどう?
37 Tôi đã có tuổi rồi. すっかり年取(としと)ったわ。
38 Tôi đang làm. なんとかやってるわ。
39 Tôi đang thực hiện. なんとかやってるわ。
40 Tôi già rồi. すっかり年取(としと)ったわ。
41 Tôi khỏe. Còn bạn thì sao. いいよ。そっちはどう?
42 Tôi không bao giờ nghĩ là có thể gặp bạn ở một nơi như thế này. こんなところで会(あ)うなんて思(おも)わなかった。
43 Tôi không ngờ là có thể gặp bạn ở đây. こんなところで会(あ)うなんて思(おも)わなかった。
44 Tôi mong sẽ gặp lại bạn. またお目(め)にかかれるのを楽(たの)しみにしています。
45 Tôi nhớ chúng tôi đã không gặp nhau kể từ khi họp mặt. お会(あ)いするのは、同窓会以来(どうそうかいいらい)かしら。
46 Tôi rất vui vì tôi có thể gặp lại anh. 再会(さいかい)できてうれしいです。
47 Tôi thực sự xin lỗi không đã giữ liên lạc. すっかりご無沙汰(ぶさた)しておりまして、失礼(しつれい)いたしました。
48 Tôi xin lỗi không có được liên lạc từ rất lâu. ご無沙汰(ぶさた)しています。
49 Tôi xin lỗi vì đã mất liên lạc. すっかりご無沙汰(ぶさた)しておりまして、失礼(しつれい)いたしました。

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều