Mẫu câu thể thao: Bơi lội

1 Bạn có muốn đi bơi tại hồ bơi không プールに泳(およ)ぎにい行きませんか?
2 Bạn có thể bơi bao xa どれくらい泳(およ)げますか?
3 Bạn có thích bơi 泳(およ)ぐのは好(す)きですか?
4 Bạn đi bơi bao nhiêu lần một tuần 週(しゅう)に何回位泳(なんかいぐらいおよ)いでいるんですか?
5 Bạn nên đeo kính bảo hộ trong nước 水中メガネ(すいちゅうめがね)をかけるといいですよ。
6 Bơi chó thì có thể được 犬(いぬ)かきならできます。
7 Bơi không được phép ở đó あそこは遊泳禁止(ゆうえいきんし)です。
8 Bơi là tốt cho sức khỏe 水泳(すいえい)は健康(けんこう)にいいです。
9 Bơi sải là sở trường của tôi クロールが得意(とくい)です。
10 Bơi thì tôi rất tệ 水泳(すいえい)は苦手(にがて)なんです。
11 Chúng ta hãy bơi ra những tảng đá nhé あの岩場(いわば)まで泳(およ)ぎませんか?
12 Cuối cùng tôi nhận cách thở trong khi bơi lội 息継(いきつ)ぎのコツがわかりました。
13 Để lặn thì thật khó 飛(と)び込(ご)みがなかなかできません。
14 Hãy khởi động trước khi bơi 準備体操(じゅんびたいそう)をしてから泳(およ)ぎましょう。
15 Hãy nghỉ ngơi một chút bên cạnh hồ bơi nhé プールサイドでちょっと休(やす)みませんか?
16 Khoảng 200 mét 200メートルくらいかな。
17 Nếu là bơi ếch thì tôi bơi bao lâu cũng được 平泳(ひらおよ)ぎだったら、いくらでも泳(およ)げます。
18 Ở đây, các dòng thủy triều rất nhanh ここは潮(しお)の流(なが)れが速(はや)いですね。
19 Tại sao lại không bơi được どうして泳(およ)げないのだろう。
20 Thật quá nguy hiểm để bơi ở đây ここで泳(およ)ぐのは危(あぶ)ないですね。
21 Tôi chìm như một tảng đá 金(かな)づちなんです。
22 Tôi đã đi bơi dài trên biển 海(うみ)で遠泳(えんえい)しました。
23 Tôi đã học được cách bơi một chút 少(すこ)し泳(およ)げるようになりました。
24 Tôi đã lặn tự do và bắt sò 素潜(すもぐ)りでサザエを捕(と)りました。
25 Tôi đang bơi thì bị chuột rút 泳(およ)いでいたら、急(きゅう)に足(あし)がつってしまいました。
26 Tôi đi đến một trường học bơi スイミングスクールに通(かよ)っています。
27 Tôi không thể mở mắt trong nước 私(わたし)は水(みず)の中(なか)で目(め)が開(ひら)けられません。
28 Tôi không thể thở tốt trong khi bơi lội 息継(いきつ)ぎが上手(うま)くできません。
29 Tôi muốn học bơi 泳(およ)げるようになりたいです。
30 Tôi sợ nước 水(みず)が怖(こわ)いです。

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều