1 | Chúng ta hãy chơi bắt bóng | キャッチボールをしましょう。 |
2 | Cánh tay tốt nhỉ | いい肩(かた)をしてますね。 |
3 | Chúng ta hãy luyện tập đánh bóng | バッティングの練習(れんしゅう)をしましょう |
4 | Vị trí của bạn là gì | 守備(しゅび)はどこですか? |
5 | Tôi là người ném bóng | ピッチャーです。 |
6 | Tôi giữ ở vị trí căn cứ thứ 3 | 三塁(さんるい)を守(まも)っています。 |
7 | Tôi là người đứng ngoài sân | 外野手(がいやしゅ)です。 |
8 | Bạn đánh bóng vị trí thứ mấy | 打順(だじゅん)は何番(なんばん)ですか? |
9 | Tôi đánh bóng thứ 4 | 4番打者(ばんだしゃ)です。 |
10 | Tôi muốn trở thành cầu thủ chuyên nghiệp | プロ野球(やきゅう)の選手(せんしゅ)になりたいです。 |
11 | Bốn góc đã có người | 満塁(まんるい)です。 |
12 | Cơ hội để chuyển ngược | 逆転(ぎゃくてん)のチャンスです。 |
13 | Tôi đã đánh cắp căn cứ | 盗塁(とうるい)しました。 |
14 | Tôi đã hoàn thành 4 căn cứ | フォアボールで出塁(しゅつるい)しました。 |
15 | Tôi bị strike out | 三振(さんしん)してしまいました。 |
16 | Chạy về nhà | ホームランです。 |
17 | Chiếm được căn cứ thứ 3 | 三塁打(さんるいだ)です。 |
18 | Hãy bunt | バントをしようかな。 |
19 | Đó là cú đánh mạnh | 暴投(ぼうとう)だよ。 |
20 | Người đánh bóng đã đánh trúng tôi | デッドボールを受(う)けてしまいました。 |
21 | Chúng tôi đã ghi điểm trong lượt chạy đầu tiên | 先制点(せんせいてん)を取(と)りました。 |
22 | Set này đánh bóng tuyệt vời | この回(かい)はいい打順(だじゅん)です。 |
23 | Đang chờ cú đánh đề về home | 満塁(まんるい)のピンチを迎(むか)えました。 |
24 | Chỉ còn có 1 người | さあ、あと一人(ひとり)です。 |
25 | Tôi tham gia bóng chày thiếu niên | 少年野球(しょうねんやきゅう)のチームにはい入っています。 |
26 | Có trận bóng chày vào ngày chủ nhật | 日曜日(にちようび)に野球(やきゅう)の試合(しあい)があります。 |
QUAN TÂM
0