Hội thoại “Rủ bạn gái đi xem phim”
一緒に 「いっしょに」 (isshoni): cùng nhau
見る 「みる」 (miru): xem, nhìn – động từ nhóm 2
映画 「えいが」 (eiga): phim
一緒に 「いっしょに」 (isshoni): cùng nhau
見る 「みる」 (miru): xem, nhìn – động từ nhóm 2
映画 「えいが」 (eiga): phim
Ký hiệu âm tố như sau:
• /k/, /s/, /t/, /h/ (âm điếc)
• /g/, /z/, /d/, /b/ (âm kêu)
1. Doushite desuka / Naze desu ka / doushite? : Tại sao chứ?
2. Osekkai / Sonna koto doudatte ii yo : Đồ lắm chuyện
3. Doiu imi: Cậu có chuyện gì vậy?
Nguyên âm được thể hiện bằng các ký tự 「あ・い・う・え・お」
• /a/, /i/, /u/, /e/, /o/
• [a] [i] [ɯ] [e] [o]
素敵 「すてき」 (suteki) : đẹp, tốt, xinh
きれい (kirei) : đẹp
美しい 「 うつくしい 」: xinh đẹp
Trong tiếng Nhật, ippon (一本, “1 cái”), viết theo chữ hiragana là 「いっぽん」, sẽ được đọc theo 4 đơn vị là 「い・っ・ぽ・ん」
数学 「すうがく」 (suugaku): Toán học
ピーター: 夏子、あなたは すうがく が とくい ですか?
(Natsuko, cô có giỏi môn Toán không?)
Higashi-nihon hōgen (東日本方言, phương ngữ Đông Nhật Bản),
Hachijō hōgen (八丈方言, phương ngữ Bát Trượng),
Nishi-nihon hōgen (西日本方言, phương ngữ Tây Nhật Bản),
1.Go kuuun wo inotte imasu…Chúc bạn may mắn
2. Go seikou wo inote imasu…Chúc bạn thành công
3. Odaiji ni…Chúc bạn mau khỏi
何人 「なんにん」(nannin): mấy người, bao nhiêu người
~人 「~にん」(~nin): đếm người, ( thêm số vào trước ):
一人 「ひとり」 (hitori): 1 người, 1 mình
Hiện nay việc khẳng định tiếng Nhật thuộc hệ thống nào vẫn nằm trong vòng tranh cãi, cần phải được chứng minh thêm.
おはよう – Ohayoo (chào buổi sáng)
おっす – Ossu (chào buổi sáng)
– Không dùng với người không thân quen.
すずき: あした がっこう へ いきます か。
Ngày mai bạn có tới trường không?
ミラー: はい、いきます。
36. Bảo là mình sẽ tặng người ta 1 thứ gì đấy có được không
37. Nói với người ta để mình làm việc gì đó cho họ
38. Bảo để mình tiễn người ta đến ga
しかし 誰でも 太陽の 涙は まさに 重い涙だ。
Nhưng có ai biết rằng nước mắt của mặt trời chính là những giọt nắng.
人々は 笑う太陽を 見る毎に、それは 泣いて いると 言う
Âm vị của tiếng Nhật, ngoại trừ âm “っ” (phụ âm đôi) và “ん” (âm gảy),
1. Các âm thuộc hàng “ら” (ra)
2. Âm kêu không đứng ở đầu một từ
Thực hành tiếng Nhật – Các tình huống giao tiếp
ようた: メアリー さん、こんど の しゅうまつ なに を します か?
Mary, bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
Trợ từ “WA”
Mainen igirisu e ittewa
hằng năm tôi đều đi Anh