Tiếng nhật theo chủ đề

一緒に 「いっしょに」 (isshoni): cùng nhau
見る 「みる」 (miru): xem, nhìn – động từ nhóm 2
映画 「えいが」 (eiga): phim

Th10 15

Ký hiệu âm tố như sau:
• /k/, /s/, /t/, /h/ (âm điếc)
• /g/, /z/, /d/, /b/ (âm kêu)

Th10 15

一徳:お昼の時間ですね。
さくら:この店はおいしいです。寿司は好きですか。
一徳:大好きですよ。

Th10 14

1. Doushite desuka / Naze desu ka / doushite? : Tại sao chứ?
2. Osekkai / Sonna koto doudatte ii yo : Đồ lắm chuyện
3. Doiu imi: Cậu có chuyện gì vậy?

Th10 13

Nguyên âm được thể hiện bằng các ký tự 「あ・い・う・え・お」
• /a/, /i/, /u/, /e/, /o/
• [a] [i] [ɯ] [e] [o]

Th10 13

素敵 「すてき」 (suteki) : đẹp, tốt, xinh
きれい (kirei) : đẹp
美しい 「 うつくしい 」: xinh đẹp

Th10 12

Trong tiếng Nhật, ippon (一本, “1 cái”), viết theo chữ hiragana là 「いっぽん」, sẽ được đọc theo 4 đơn vị là 「い・っ・ぽ・ん」

Th10 12

数学 「すうがく」 (suugaku): Toán học
ピーター: 夏子、あなたは すうがく が とくい ですか?
(Natsuko, cô có giỏi môn Toán không?)

Th10 10

Higashi-nihon hōgen (東日本方言, phương ngữ Đông Nhật Bản),
Hachijō hōgen (八丈方言, phương ngữ Bát Trượng),
Nishi-nihon hōgen (西日本方言, phương ngữ Tây Nhật Bản),

Th10 09

1.Go kuuun wo inotte imasu…Chúc bạn may mắn
2. Go seikou wo inote imasu…Chúc bạn thành công
3. Odaiji ni…Chúc bạn mau khỏi

Th10 09

Hình minh họa
“Issun saki wa yami”
Trước mắt tối thui

Th10 09

何人 「なんにん」(nannin): mấy người, bao nhiêu người
~人 「~にん」(~nin): đếm người, ( thêm số vào trước ):
一人 「ひとり」 (hitori): 1 người, 1 mình

Th10 09

Hiện nay việc khẳng định tiếng Nhật thuộc hệ thống nào vẫn nằm trong vòng tranh cãi, cần phải được chứng minh thêm.

Th10 08

おはよう – Ohayoo (chào buổi sáng)
おっす – Ossu (chào buổi sáng)
– Không dùng với người không thân quen.

Th10 07

すずき: あした がっこう へ いきます か。
Ngày mai bạn có tới trường không?
ミラー: はい、いきます。

Th10 07

36. Bảo là mình sẽ tặng người ta 1 thứ gì đấy có được không
37. Nói với người ta để mình làm việc gì đó cho họ
38. Bảo để mình tiễn người ta đến ga

Th10 06

しかし 誰でも 太陽の 涙は まさに 重い涙だ。
Nhưng có ai biết rằng nước mắt của mặt trời chính là những giọt nắng.
人々は 笑う太陽を 見る毎に、それは 泣いて いると 言う

Th10 06

Âm vị của tiếng Nhật, ngoại trừ âm “っ” (phụ âm đôi) và “ん” (âm gảy),
1. Các âm thuộc hàng “ら” (ra)
2. Âm kêu không đứng ở đầu một từ

Th10 04

Thực hành tiếng Nhật – Các tình huống giao tiếp
ようた: メアリー さん、こんど の しゅうまつ なに を します か?
Mary, bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

Th10 04

Trợ từ “WA”
Mainen igirisu e ittewa
hằng năm tôi đều đi Anh

Th10 02