Họ người Việt bằng tiếng Hoa
Họ người Việt bằng tiếng Hoa
Chinese giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên tiếng Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì.
好的,你稍等一下吧。 Oke anh, anh đợi lát nhé. Hǎo de, nǐ shāo děng yí xià ba.
61. Ctrl + F5: Làm mới lại trang web mà xóa bỏ dữ liệu cũ đang có trong Cache.
62. Ctrl + T: Mở thẻ mới.
63. Ctrl + W: Tắt thẻ hiện tại.
故事 CỐ SỰ tích cổ; chuyện cổ; điển cố; chuyện cũ; sự kiện lịch sử
故に CỐ do đó; kết quả là
故 CỐ lý do; nguyên nhân; nguồn cơn
曾祖父 TẰNG TỔ PHỤ Ông cố
妻の父 THÊ PHỤ bố vợ;cha vợ;nhạc gia;nhạc phụ
曾お祖父さん TẰNG TỔ PHỤ cụ ông
皆勤 GIAI CẦN có mặt đầy đủ; đi học đầy đủ
皆さんの前 GIAI TIỀN trước mặt moị người
皆さん GIAI mọi người
比翼の鳥 TỶ DỰC ĐIỂU sự ân ái vợ chồng;vợ chồng như chim liền cánh, như cây liền cành
比率 TỶ XUẤT tỉ suất;tỷ suất
比熱 TỶ NHIỆT nhiệt dung riêng
風雅 PHONG NHÃ sự tế nhị; sự thanh lịch; sự tao nhã; thanh tao;tế nhị; thanh lịch; tao nhã
典雅 ĐIỂN NHÃ sự thanh lịch; sự thanh nhã; sự nhã nhặn
優雅な ƯU NHÃ bảnh bao
Chức vụ trong công ty Phần 1
申請工作 Hồ Sơ Xin Việc
Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 15
4 副处长 fù chù zhǎng Phó phòng
5 副课长 fù kèzhǎng Phó phòng
6 助理 zhùlǐ Trợ lí
Từ vựng tiếng Trung Tên món ăn Trung Quốc
中餐zhōngcān
Món ăn Trung Quốc