[Ngữ pháp tiếng Nhật] N3 ~ようになる
2030年までには、全人口の21パーセントが65歳を越すようになる。
By 2030 twenty-one percent of its population will be over sixty-five.
2030年までには、全人口の21パーセントが65歳を越すようになる。
By 2030 twenty-one percent of its population will be over sixty-five.
タバコを すいますか。Bạn có hút thuốc lá không?
いいえ、すいません。Không, tôi không hút.
どようび、なにを しましたか。Thứ 7, bạn đã làm gì?
Học tiếng Nhật – Từ vựng tiếng Nhật về nghề liên quan đến nghệ thuật
Học tiếng Nhật qua hình ảnh về động vật biển
Từ vựng tiếng Nhật qua trang phục phụ nữ bằng hình ảnh
Chỉ khoảng giữa giữa hai thời điểm: 1日と4日との間 tsuitachi to yokka to no aida
Chỉ khoảng giữa hai vật thể (không gian): 林と川との間 hayashi to kawa to no aida
Chỉ khoảng thời gian: 夏の間 natsu no aida = trong mùa hè
本人が主役 = bản thân là diễn viên chính
ドラマ = bộ phim truyền hình
=> 本人が主役のドラマ = bộ phim truyền hình mà bản thân là diễn viên chính
毎日勉強して一流大学に進学しようと思っています.
Tôi muốn học hàng ngày để vào được trường đại học hàng đầu.
I want to study everyday to get in a first ranking university.
Thích nhất là món nào?
なにが いちばん すきですか?(nani ga ichiban sukidesu ka)
Hy vọng giúp được các bạn một chút
① 彼女がそんなことをするは、信じがたい。
Cô ấy đến việc đó mà cũng làm được, thật khó tin.
② この仕事は私には引き受けがたい。
① みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。
Vì là nguyên tắc mọi người định ra nên không thể không tuân thủ.
② 原料がどんどん値上がりしているのですから、製品も値上げせざるを得ません。
● Gắn「れる」 「られる」vào hành động của đối phương
Động từ sẽ được chia ở thể Phủ định vắn tắt(thể ない) rồi bỏ ない.
VD: 行かない >>> 行か 来ない >>> 来
901 すなわち Có nghĩa là, cụ thể là, nghĩa là
902 素晴らしい すばらしい Tuyệt vời, lộng lẫy, tráng lệ
903 スピーチ Bài phát biểu
逢いたくて 逢いたくて
Aitakute aitakute
この胸のささやきが
日 nhật = mặt trời: Vẽ hình mặt trời
中 trung = giữa: Chặt đôi ở giữa
長 trường = dài: Tượng hình tóc dài của người già
愛海:彼からチョコレートをもらったよ。
綾:そうなの?私の彼氏から何ももらっていないわ。
Manami: Tớ nhận được sô cô la từ bạn trai đấy.
塩をちょうだい!Shio wo choudai! = Đưa tôi lọ muối!
ご飯を炊いてちょうだい!Gohan wo taite choudai! = Nấu cơm cho mẹ nhé!
(Cách nói thân mật trong gia đình, bạn thân)
学校に通っていてアルバイトもしました。
Gakkou ni kayotte ite arubaito mo shimashita.
Tôi đi học và cũng đi làm thêm.
91. Trạng từ どろどろ (dorodoro)
Thường đi với ~だ(~da), ~の(~no), ~する(~suru).
Diễn tả trạng thái giống như bùn lõng bõng, hay là trạng thái bị vấy bẩn do bùn.