Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N5 (p1)

Th12 11

124,616 lượt xemHọc tiếng Nhật Bản Từ vựng Bài 12 1 かんたん Kantan Đơn giản,dễ 2 ちかい chikai  gần 3 とおい tooi  xa 4 はやい hayai  nhanh,sớm 5 おそい osoi chậm, muộn 6 おおい ooi  nhiều (dùng cho người) 7 すくない sukunai  ít(dùng cho người) 8 あたたかい atatakai  ấm áp 9 すずしい suzushii  mát mẻ […]

Th12 10

1. Áp dụng, ứng dụng適用(てきよう)Application
2. Ẩn, giấu kín隠す(かくす)Hide
3. Ảnh hưởng xấu悪影響(あくえいきょう)Mischief …

Th12 09

81.Trạng từ びりびり(biribiri)
82. Trạng từ ごろごろ(gorogoro)
83. Trạng từぶくぶく(bukubuku)

Th12 08

遅い 「おそい」 (osoi): chậm, muộn.
景色 「けしき」(keshiki): cảnh sắc, phong cảnh
痛い 「 いたい」 (itai): đau

Th12 05

851 墨 すみ Mực,mực đen
852 澄む すむ Trở nên trong sạch,trở nên sáng ,trở nên trong
853 相撲 すもう Vật sumo

Th12 05

1. 一 nhất ,.. số một
2. 〡 cổn ,.. nét sổ
3. 丶 chủ ,.. điểm, chấm

Th12 05

Merry Christmas!
メリー リスマス!(クリスマスおめでとう!)
( meri-kurisumasu) : Chúc mừng giáng sinh

Th12 04

– Anh sẽ che chở cho em
watashi ha anata ga mamoru
(私は貴方が守る)

Th12 04

tranh chấp 爭執 / phân tranh 紛争 (ふんそう funsō)
từ trần 辭塵 / thệ khứ 逝去 (せいきょ seikyo)
ủy ban 委班 / ủy viên hội 委員会 (いいんかい iinkai).

Th12 04

ủng hộ 擁護 (ようご yōgo) → chi trì 支持 (しじ shiji);
văn phòng 文房 (ぶんぼう bunbō) → sự vụ sở 事務所 (じむしょ jimusho);
xuất khẩu 出口 (でぐち deguchi) → thâu xuất 輸出 (ゆしゅつ yushutsu).

Th12 04

Lịch khai giảng tháng 12

Th12 04

自由 じゆう tự do
生徒 せいと sinh đồ
階段 かいだん giai đoạn

Th12 04

TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NỮ
Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
Akako: màu đỏ

Th12 03

TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NAM
Aki: mùa thu
Akira: thông minh

Th12 03

Trợ từ chỉ nơi chốn trong tiếng Nhật に、で
助詞のポイント① 場所の 「に」 と 「で」

Th12 03

Cẩm nang tiếng Nhật2,825 lượt xemHọc tiếng Nhật Bản – Một số đặc điểm cơ bản của bài thi TOP J      Coi trọng năng lực hiểu biết về văn hóa Nhật Bản. Kì thi năng lực Nhật Ngữ TOP J không chỉ đánh giá năng lực từ vựng, chữ hán,ngữ pháp đã được […]

Th11 26

好きな食べ物はてんぷらです。
Suki na tabemono wa tenpura desu( suki na 好きな: ưa thích, tabemono: phần trên )
Món ăn ưa thích của tôi là tempura

Th11 26

-Watakushi ga Tanaka san o oyobi shimasu.
Tôi sẽ gọi ông Tanaka.
-Hiru made ni onaoshi shimasu.

Th11 26

-Sen en hodo desu
Nó khoảng 1000 Yên
-Isshuukan hodo de dekimasu.

Th11 26