Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N5 (p1)
Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N5 (p1)
Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N5 (p1)
124,616 lượt xemHọc tiếng Nhật Bản Từ vựng Bài 12 1 かんたん Kantan Đơn giản,dễ 2 ちかい chikai gần 3 とおい tooi xa 4 はやい hayai nhanh,sớm 5 おそい osoi chậm, muộn 6 おおい ooi nhiều (dùng cho người) 7 すくない sukunai ít(dùng cho người) 8 あたたかい atatakai ấm áp 9 すずしい suzushii mát mẻ […]
1. Áp dụng, ứng dụng適用(てきよう)Application
2. Ẩn, giấu kín隠す(かくす)Hide
3. Ảnh hưởng xấu悪影響(あくえいきょう)Mischief …
81.Trạng từ びりびり(biribiri)
82. Trạng từ ごろごろ(gorogoro)
83. Trạng từぶくぶく(bukubuku)
遅い 「おそい」 (osoi): chậm, muộn.
景色 「けしき」(keshiki): cảnh sắc, phong cảnh
痛い 「 いたい」 (itai): đau
851 墨 すみ Mực,mực đen
852 澄む すむ Trở nên trong sạch,trở nên sáng ,trở nên trong
853 相撲 すもう Vật sumo
Merry Christmas!
メリー リスマス!(クリスマスおめでとう!)
( meri-kurisumasu) : Chúc mừng giáng sinh
– Anh sẽ che chở cho em
watashi ha anata ga mamoru
(私は貴方が守る)
tranh chấp 爭執 / phân tranh 紛争 (ふんそう funsō)
từ trần 辭塵 / thệ khứ 逝去 (せいきょ seikyo)
ủy ban 委班 / ủy viên hội 委員会 (いいんかい iinkai).
ủng hộ 擁護 (ようご yōgo) → chi trì 支持 (しじ shiji);
văn phòng 文房 (ぶんぼう bunbō) → sự vụ sở 事務所 (じむしょ jimusho);
xuất khẩu 出口 (でぐち deguchi) → thâu xuất 輸出 (ゆしゅつ yushutsu).
TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NỮ
Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
Akako: màu đỏ
TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NAM
Aki: mùa thu
Akira: thông minh
Cẩm nang tiếng Nhật2,825 lượt xemHọc tiếng Nhật Bản – Một số đặc điểm cơ bản của bài thi TOP J Coi trọng năng lực hiểu biết về văn hóa Nhật Bản. Kì thi năng lực Nhật Ngữ TOP J không chỉ đánh giá năng lực từ vựng, chữ hán,ngữ pháp đã được […]
好きな食べ物はてんぷらです。
Suki na tabemono wa tenpura desu( suki na 好きな: ưa thích, tabemono: phần trên )
Món ăn ưa thích của tôi là tempura
-Watakushi ga Tanaka san o oyobi shimasu.
Tôi sẽ gọi ông Tanaka.
-Hiru made ni onaoshi shimasu.
-Sen en hodo desu
Nó khoảng 1000 Yên
-Isshuukan hodo de dekimasu.