ureshii ! – vui quá (la lá la )!
totemo kandoo shimashita ! – thật cảm động !
ii naa ! – tốt đấy !

Th12 13

801 準急 じゅんきゅう Xe tốc hành thông thường
802 準じる じゅんじる Căn cứ vào, lấy làm tiêu chuẩn
803 準ずる じゅんずる Tương ứng với

Th12 13

~は Thì, là, ở
~も Cũng, đến mức, đến cả
~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)

Th12 13

01~(も)~し、~し (Cũng) Và, vừa
02~によると~そうです。Theo ~ thì nghe nói là ~
03~そうに/そうな/そうです。Có vẻ, trông như, Nghe nói là

Th12 13

1/ 大きな野望は偉大な人を育てる.
ookina yabou wa idaina hito wo sodateru.
Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại

Th12 12

Moshi moshi, Khanh to moushimasu : Alô, tôi tên là Khanh
Tanakasan wa irasshai masuka : Chị Tanaka có ở đó không ạ
Yoku kikoemasen kara, mou sukoshi ooki koe de hanashite itadakemasen ka

Th12 12

する
した
勉強する (benkyō suru, học)

Th12 12

301 能noo ..năng năng lực, tài năng
302 有yuu, u ..hữu sở hữu, hữu hạn
303 町choo ..đinh khu phố

Th12 12

Nhật ngữ là một ngôn ngữ được đánh giá là khó nhất thế giới.
Chính vì vậy, việc học tiếng Nhật với người mới bắt đầu
quả thật cần rất nhiều sự cố gắn

Th12 12

ここ……ở đây
そこ……ở đó
あそこ……ở đằng kia

Th12 12

851 信仰 しんこう Đức tin, niềm tin, tín ngưỡng
852 信号 しんごう Đèn giao thông, tín hiệu
853 人工 じんこう Nhân tạo, do con người tạo ra, con người làm việc, kỹ năng con người

Th12 11

Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N1 (p2)

Th12 11

Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N1 (p1)

Th12 11

Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N2 (p2)

Th12 11

Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N2 (p1)

Th12 11

Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N3 (p2)

Th12 11

Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N3 (p1)

Th12 11

Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N4 (p2)

Th12 11

Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N4 (p1)

Th12 11

Học tiếng Nhật Bản – Luyện nghe tiếng Nhật qua video trình độ N5 (p2)

Th12 11