Bạn học tiếng Tây Ban Nha ở đâu vậy? |
どこでスペイン語を勉強したのですか?doko de supein go o benkyou shi ta no desu ka |
Bạn có biết cả tiếng Bồ Đào Nha không? |
ポルトガル語も話せますか?porutogaru go mo hanase masu ka |
Có, và tôi cũng biết một chút tiếng Ý. |
ええ、イタリア語も少し出来ます。ee , itaria go mo sukoshi deki masu |
Tôi thấy bạn nói rất là giỏi. |
あなたはとても上手に話しますね。anata ha totemo jouzu ni hanashi masu ne |
Các ngôn ngữ đó khá là giống nhau. |
これらの言葉はとてもよく似ています。korera no kotoba ha totemo yoku ni te i masu |
Tôi hiểu những ngôn ngữ đó tốt. |
あなたの言うことはとても理解しやすいです。anata no iu koto ha totemo rikai shi yasui desu |
Nhưng nói và viết thì khó. |
でも話すことと書くことは難しいです。demo hanasu koto to kaku koto ha muzukashii desu |
Tôi vẫn có nhiều lỗi lắm. |
まだ、たくさん間違えます。mada , takusan machigae masu |
Bạn hãy làm ơn luôn sửa cho tôi. |
(間違えたら)必ず訂正してください。( machigae tara ) kanarazu teisei shi te kudasai |
Cách phát âm rõ ràng của bạn rất tốt. |
あなたの発音はとても良いです。anata no hatsuon ha totemo yoi desu |
Bạn nói hơi pha tiếng địa phưong. |
あなたは少しアクセントがありますね。anata ha sukoshi akusento ga ari masu ne |
Người ta biết bạn từ đâu đến. |
あなたがどこの出身だかわかります。anata ga doko no shusshin da ka wakari masu |
Tiếng mẹ đẻ của bạn là gì? |
あなたの母国語は何ですか?anata no bokoku go ha nani desu ka |
Bạn có tham gia một khóa học ngoại ngữ không? |
語学教室に通っていますか?gogaku kyoushitsu ni kayot te i masu ka |
Bạn dùng sách giáo khoa nào? |
どんな教材を使っていますか?donna kyouzai o tsukat te i masu ka |
Bây giờ tôi không biết cái đó gọi là gì. |
どういう名前だか、今はわかりません。douiu namae da ka , ima ha wakari mase n |
Tôi không nhớ ra tên. |
題名が思い浮かびません。daimei ga omoi ukabi mase n |
Tôi đã quên cái đó mất rồi. |
忘れてしまいました。wasure te shimai mashi ta |