[Tiếng Nhật giao tiếp] – Những “lý do” thuyết phục thú vị
1. 電車が遅れた
(Densha ga okureta)
Tớ bị chậm tàu, xe.
1. 電車が遅れた
(Densha ga okureta)
Tớ bị chậm tàu, xe.
1. Baka/Aho: Thằng khùng
2. Chikushoo!: Ðồ chết tiệt!/Khốn nạn!/Đồ súc sinh!/Đồ khỉ!
3. Nani yo?: Mày/ông/bà muốn gì?
1. 私=わたし/わたくし=watashi/ watakushi
2. あなた=anata
3. 君=きみ=kimi
6. Hỏi có đói hay không
Nhóm I: おなかはおすきでしょうか? (Onaka wa osuki deshou ka?)
Nhóm II: おなかはすいていますか? (Onaka wa suite imasu ka?)
1. ね(NE): nhỉ, nhé
2. よ(YO): đây, đâu, đấy
3. わ(WA): Dùng ở cuối câu, diễn tả sự suồng sã, thân mật
1. Tên bạn là gì?
あなまえは。
(o na ma e wa)
1. Hỏi thăm sức khỏe
Nhóm I: お元気ですか? (Ogenki desu ka)
Nhóm II: 元気ですか? (Genki desu ka)
30. 脛に 傷を 持つ : Có tật giật mình.
31. 雨降って地固まる : Sau cơn mưa trời lại sáng.
32. 災いを転じて福とする : Hết cơn bĩ cực đến hồi thái lai.
51 Megumi めぐみ 恵、恵美
52 Michiko みちこ 美智子、道子、美知子、倫子、三智子
53 Midori みどり 緑、翠、碧、美登里
1. ~に Nを いただきます. ( Cách thể hiện hành động nhận từ ai cái gì giống
2. ~は(が)Nを くださいます.
3. ~に Nを やります.
A:すみません、あのかばん を みせてください
Xin lỗi, cho tôi xem túi xách ở đằng kia
B:はい、どうぞ
1. 尊敬語 (そんけいご) (Tôn kính ngữ):
2. 謙譲語 (けんじょうご) (Khiêm nhượng ngữ):
3. ご丁寧語 (ていねいご) (Lịch sự ngữ):
1 Aiko あいこ 愛子、藍子
2 Akane あかね 茜
3 Akiko あきこ 明子、晶子、彰子、亜紀子
彼は留学生で,今大学で経済を勉強している.
Cậu ấy là du học sinh và hiện nay đang học kinh tế ở đại học.
お金を稼いで貯金すればいつか豊かになる.
1.Chữ Kanji trong tiếng Nhật
2.Chữ Hiragana trong tiếng Nhật
3. Chữ Katakana trong tiếng Nhật
1.やすみます => nghỉ ngơi
2.べんきょうします => học tập
3.おわります => kết thúc