Ngữ pháp N3 ~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ
Biểu thị mức độ trạng thái |
接続 [動-辞書形/ない形-ない] |
[い形-い] |
[な形-な] |
[名] +くらい |
|
① 棚から物が落ちるくらい大きい地震があった
Trận động đất mạnh đến mức các đồ vật bị rơi xuống từ trên giá |
|
② この辺りは夜になると、寂しいくらい静かだ
Khi đêm xuống, vùng quanh đây yên tĩnh đến cô quạnh |
|
③ 木村さんは薬しみにしていた旅行に行けなくなって、かわいそうなぐらいがっかりしていた
Anh Kimura đã thất vọng đến tội nghiệp khi không đi được chuyến du lịch mà anh ấy đã mong chờ |
|
④ 彼くらい日本語が話せれば、通訳ができるだろう
Nói được tiếng Nhật cỡ như tui, làm phiên dịch được không nhỉ |
|
⑤ おなかが痛くて、がまんできないぐらいだった
Bụng đau đến mức không chịu được |
|
~くらい。。。はない。~ぐらい。。。はない。~ほど。。。はない
Không ai bằng, không cái gì bằng, nhất là |
* Cách dùng: V る/N くらい/ V る/N ほど + N(人・物・事) はない |
|
1. 仲のいい友達と旅行するほど楽しいことはない
Naka no ii tomodachi to ryokou suru hodo tanoshii koto wa nai |
Đi chơi với bạn thân là vui nhất |
|
2. 彼女ほど頭のいい人には会ったことがない
Kanojo hodo atama ii hito ni wa atta koto ga nai |
Tôi chưa gặp ai thông minh như cô ấy |
|
3. 戦争ほど悲惨なものはない
Sensou hodo hisan na mono wa nai |
Không có gì bi thảm bằng chiến tranh |
|
4. 彼女くらい親切な人はいない
Kanojo kurai shinsetsu na hito wa inai |
Không có ai thân thiện như cô ấy cả |
|
~くらいなら。。。~ぐらいなら。。 Nếu trong trường hợp…. thì tốt hơn là… |
|
~に限る Là nhất…, nên…, |
接続 [動-辞書形/ない形-ない] |
[名] +に限る |
|
① 風を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る
Khi bị cảm, nên giữ ấm phòng và ngủ là tốt nhất |
|
② 危険な所には近寄らないに限る
Tốt nhất không nên lại gần nơi nguy hiểm |
|
③ 夏はビールに限る
Mùa hè Bia là số 1 |
|
~に対して(は)/~に対し/~に対しても/~に対する 意味 ~に (対象・相手を示す。) |
Về việc, đối với~ ; chỉ đối tượng, đối phương |
接続 [名]+に対して |
|
① お客様に対して失礼なことを言ってはいけません
Đối với khách hàng, cấm nói điều thất lễ |
|
③ いいことをした人に対し、表彰状が贈られる
Với người làm việc tốt, sẽ được tặng giấy khen |
|
④ 陳さんは日本の経済だけではなく日本の文化に対しても、興味を持っている
Anh Trần không chỉ có hứng thú với kinh thế Nhật Bản mà còn cả với văn hoá Nhật nữa |
|
⑤ 被害者に対する補償問題を検討する
Chúng tôi xem xét vấn đề bồi thường với người bị hại |
|
~反面/~半面 意味 ある面では~と考えられるが、別の面から見ると |
Mặt khác, mặt trái |
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+反面 (ただし[名]は[である]を使う。また |
[な形-である]も使う。) |
|
① この薬はよくきく反面、副作用がある
Thuốc này có tác dụng tốt nhưng mặt trái cũng gây tác dụng phụ |
|
② 母は優しい反面、厳しいところもある
Mẹ thì một mặt dịu dàng nhưng cũng có cái nghiêm khắc |
|
③ 彼はわがままな反面リーダーシップがある
Trái với tính cách ích kỷ, anh ta có khả năng lãnh đạo |
|
④ あの映画はロマンチックな反面、考えさせるものがある
Bộ phim này bên cạnh tính lãng mạn còn có những điều cần suy nghĩ |
|
⑤ 彼は紳士である半面、子供っぽいところがある
Anh ta một mặt là người lịch thiệp nhưng lại có tính trẻ con |
|
~一方/~一方で(は) 意味 ~のに対して (対比を表す。) |
Mặt khác, trái lại… (thể hiện sự so sánh) |
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+一方 (ただし[な形-である][名-である]も |
使う。) |
|
① 私の仕事は夏は非常に忙しい一方、冬は暇になる
Công việc của tôi thì trái với mùa hè bận túi bụi, mùa đông lại nhàn hạ |
|
② 日本の工場製品の輸出国である一方、原材料や農産物の輸入国でもある
Nhật Bản là nước xuất khẩu các mặt hàng công nghệ, trái lại lại là nước nhập khẩu nguyên liệu và nông sản |
|
③ 彼女は女優として活躍する一方で、親善大使として貧しい子供たちのために世界中を回っている
Hoạt động như một nữ diễn viên, nhưng mặt khác cô ấy cũng đi vòng quanh thế giới vì trẻ em nghèo trong vai |
trò là đại sứ thiện chí |
|
④ A 国は天然資源が豊かな一方で、それを活用できるだけの技術がない
Nước A có tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng lại không có kỹ thuật để khai thác tận dụng chúng |
|
⑤ 地球上には豊かな人がいる一方では、明日の食べ物もない人がいる
Trên thế giới có những người giàu, ngược lại cũng có những người không có cả thức ăn cho ngày mai |
|
~というより 意味 (~だが、それよりむしろ~と言ったほうが適切だと言い直す時に使う。) |
Là ~ , nhưng cái nói đằng sau mới là thích đáng hơn |
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+というより (ただし[な形]と[名]は[だ]がつ |
かないことが多い。) |
|
① 彼の言い方は勧めているというより、強制しているようだ
Cách nói của anh ta có vẻ là đang thuyết phục nhưng thực ra là đang cưỡng ép mọi người |
|
② 冷房がききすぎて、涼しいというより寒い
Điều hoà bật mạnh quá, lạnh chứ không phải mát nữa |
|
③ あの人はきれいというより上品だ
Người kia nói là quý phái thì đúng hơn là đẹp |
|
④ あの人は学者というよりタレントだ
Bảo ông kia là học giả, nhưng phải gọi là ngôi sao truyền hình mới đúng |
|
~かわりに A 意味 ~をしないで (それをしないで、別のことをする。) |
Thay vì không ~ (Không làm ~ mà làm một việc khác |
接続 [動-辞書形]+かわりに |
|
① 私立大学を一つ受けるかわりに、国立大学を三つ受けたい
Không đăng ký vào một trường tư nào, tôi muốn đăng ký 3 trường quốc lập |
|
② 音楽会に行くかわりに、CD を3枚買うほうがいいと思う
Thay vì đi nghe hoà nhạc, tôi nghĩ mua 3 đĩa CD có khi tốt hơn |
|
B 意味 ~の代理で・の代用として Làm đại lý, thay thế cho ~ |
接続 [名-の]+かわりに |
|
① 病気の父のかわりに、私が参りました
Thay cho bố đang bị ốm, tôi đã đi |
|
② 包帯のかわりに、ハンカチで傷口を縛った
Thay vì dùng băng gạc, tôi đã dung khăn tay để băng miệng viết thương |
|
C 意味 ~に相当する分だけ Chỉ có phần tương đương với ~ |
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+かわりに |
|
① 私が料理するかわりに、あなたは掃除してください
Em nấu ăn, anh quét nhà đi |
|
② この部屋は狭いかわりに、家賃が安い
Căn phòng này nhỏ hẹp, tương ứng là giá thuê cũng rẻ |
|
③ 私のマンションは静かなかわりに、駅から遠くて不便だ
Khu nhà tôi ở khá yên tĩnh, bù lại đường từ ga đến lại xa, khá bất tiện. |