Bài viết mới

Dạy Tiếng Nhật Bản

Nihongo so matome n3 [Tuần 5]
6. Ngày thứ sáu
__ –> Lý thuyết: ~だけど, ~ですから, ~ところが, ~ところで

Th1 24

Nihongo so matome n3 [Tuần 5]
5. Ngày thứ năm
__ –> Lý thuyết: たとえ~ても, もしかすると~かもしれない, 必ずしも~とは限らない, まるで~よう

Th1 24

Nihongo so matome n3 [Tuần 5]
4. Ngày thứ tư
__ –> Lý thuyết: ~まで, N~まで, ~から~にかけて, において

Th1 24

Nihongo so matome n3 [Tuần 5]
3. Ngày thứ ba
__ –> Lý thuyết: ~たらいいなあ, ~ばよかった, ~ば~のに, ~かなあ

Th1 24

Nihongo so matome n3 [Tuần 5]
2. Ngày thứ hai
__ –> Lý thuyết: ~あげる, ~きれない, ~かけ, ~たて

Th1 24

Nihongo so matome n3 [Tuần 5]
1. Ngày thứ nhất
__ –> Lý thuyết: ~ばかりか, ~はもちろん/ ~はもとより, ~に比べて, ~に対して

Th1 24

Nihongo Sou matome [Tuần 4]
6. Ngày thứ sáu
__ –> Lý thuyết: ~つまり, ~そのため, ~その結果, ~なぜなら

Th1 24

Nihongo Sou matome [Tuần 4]
5. Ngày thứ năm
__ –> Lý thuyết: ~っけ, ~しかない, ~んだって, ~んだもん

Th1 24

Nihongo Sou matome [Tuần 4]
4. Ngày thứ tư
__ –> Lý thuyết: ~ことはない, ~ということだ, ~ことだ, ~ことか

Th1 24

Nihongo Sou matome [Tuần 4]
3. Ngày thứ ba
__ –> Lý thuyết: ~くらい, ~ほど, ~ば~ほど, ~ほど~はない

Th1 24

Nihongo Sou matome [Tuần 4]
2. Ngày thứ hai
__ –> Lý thuyết: ~おかげで, ~せいで, ~にかわって, ~かわりに

Th1 24

Nihongo Sou matome [Tuần 4]
1. Ngày thứ nhất
__ –> Lý thuyết: ~にとって, ~わりには, ~くせに, ~なんか

Th1 24

Chia tất cả các thể nha

Th12 04

Nên mặc gì ngày hôm nay nhỉ
今日はなにをきて行こうかな
今日 きょう

Th12 04

あんな: như thế kia; như thế
〜に高いビルにも人がいるよ。Ở trên tòa nhà cao như thế kia mà cũng có người à

Th11 28

読み方(cách đọc):じきわたし
文法情報 (名詞)Danh từ
対訳 : direct delivery: giao trực tiếp

Th11 28

①一般市場で取り引きされる商品・株式などの値段。時価。市価。 「金の―が上がる」
②現物取引ではなく、市場価格の変動によって生じる差額で利益を得ようとする投機的な取引。
③世間一般で妥当とされている評価。 「宮仕えは辛いものと―が決まってる」

Th11 28

日本語能力試験
【にほんごのうりょくしけん】 
NHẬT BẢN NGỮ NĂNG LỰC THI NGHIỆM 

Th11 28

要求払預金
ようきゅうばらいよきん
demand deposit

Th11 28

伝わりやすいメールを送ればビジネスマンとしてのスキルも高く評価されます。
メール本文(本題)は伝える順番を工夫すれば、わかりやすい文章にできます。
基本的なメールの構成例

Th11 26