Những câu nói tiếng Nhật thông dụng

Những câu nói tiếng Nhật thông dụng

 

電話して

Call me.

Hãy gọi tôi

 

警察に電話

Call the police.

Gọi Cảnh sát

 

hoc-tieng-nhat-online qua skype

 

ここでインターネットが使えますか。

Can I access the Internet here?

Ở đây có thể sử dụng Internet

 

お金を少し貸してもらえませんか。

Can I borrow some money?

Tôi có thể mượn ít tiền không?

 

友だちを連れて来てもいいですか。

Can I bring my friend?

Tôi có thể dẫn bạn tôi đến đây không?

Những câu nói tiếng Nhật thông dụng

お水を一杯お願いします。

Can I have a glass of water please?

Vui lòng cho tôi cốc nước.

 

レシートをお願いします。

Can I have a receipt please?

Cho tôi Receipt

so dem trong tieng nhat

お勘定をお願いします。

Can I have the bill please?

Vui lòng tính bill

 

手伝いましょうか。

Can I help you?

Tôi có thể giúp bạn?

 

来週の水曜日に予約を取れますか。

Can I make an appointment for next Wednesday?

Tôi có thể hẹn vào thứ 4 tuần tới không?

 

ngữ pháp tiếng nhật căn bản

 

パスポートを見せて下さい。

Can I see your passport please?

Hãy cho tôi xem Passport

 

メッシージをお取りしましょうか。

Can I take a message?

Tôi có thể nhắn tin không?

 

着てみてもいいですか。

Can I try it on?

 

 

電話を使わせてくれませんか。

Can I use your phone?

Tôi có thể dùng Phone của bạn?

 

もっと安くなりませんか。

Can it be cheaper?

Có thể rẻ hơn được không?

 

メニューをお願いします。

Can we have a menu please.

Cho tôi Menu

 

もう少しパンを頂けませんか。

Can we have some more bread please?

Vui lòng cho tôi thêm Bánh mì

 

あそこに座ってもいいですか。

Can we sit over there?

Tôi có thể ngồi đây được không?

 

後で電話をしてもいいですか。

Can you call back later?

 

 

後で電話をしてくれませんか。

Can you call me back later?

 

 

これを持ってくれませんか。

Can you carry this for me?

 

 

ちょっとお願いがあるのですが。

Can you do me a favor?

 

 

これをファクスして下さい。

Can you fix this?

 

 

例を示してくれませんか。

Can you give me an example?

 

 

手伝ってくれませんか。

Can you help me?

 

 

これを持っていてくれませんか。

Can you hold this for me?

 

 

もう一度言ってくれませんか。

Can you please say that again?

 

 

どこか良いレンストランを教えてくれませんか。

Can you recommend a good restaurant?

 

 

もう一度繰り返してくれませんか。

Can you repeat that please?

 

 

見せてくれませんか。

Can you show me?

Bạn có thể cho tôi xem?

 

もっと大きい声で話してくれませんか。

Can you speak louder please?

Bạn có thể nói lớn hơn được không?

 

泳げますか。

Can you swim?

Bạn có thể bơi

 

これを捨ててくれませんか。

Can you throw that away for me?

Bạn có thể quăn có giúp tôi không?

 

これを訳してくれませんか。

Can you translate this for me?

Bạn có thể dịch cho tôi không?

 

確かに。

Certainly!

Chắc chắn

 

乾杯

Cheers!

Dô, cạn ly

 

シカゴはボストンととても違います。

Chicago is very different from Boston.

Chicago thì rất khác với Boston

 

ここに来て

Come here.

Hãy đến đây

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều