[Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Mùa trong năm và thời tiết”
Đó là những mùa trong năm:
季節があります。
kisetsu ga ari masu
Đó là những mùa trong năm:
季節があります。
kisetsu ga ari masu
1/……下: chịu……, dưới……
影響下: chịu sự ảnh hưởng, dưới sự ảnh hưởng.
氷点下: dưới điểm đông đá.
Cẩm nang tiếng Nhật15,999 lượt xem 秒 Second: Giây 分 Minute: Phút 1 いちびょう ichi-byou いっぷん ip-pun 2 にびょう ni-byou にふん ni-fun 3 さんびょう san-byou さんぷん san-pun 4 よんびょう yon-byou よんぷん yon-pun 5 ごびょう go-byou ごふん go-fun 6 ろくびょう roku-byou ろっぷん rop-pun 7 ななびょう nana-byou ななふん nana-fun 8 はちびょう hachi-byou はっぷん はちふん hap-pun hachi-fun 9 […]
Tôi có một quả / trái dâu đất.
イチゴがあります。
ichigo ga ari masu
Martha làm gì?
マルタは何をしていますか?
maruta ha nani o shi te i masu ka
Ở đây có buổi tiệc.
여기 파티가 있어요.
yeo-gi pati-ga isseoyo.
Tháng giêng 一月 ichigatsu
Tháng hai 二月 nigatsu
Tháng ba 三月 sangatsu
Tháng tư 四月 shigatsu
Cẩm nang tiếng Nhật5,787 lượt xem Mẫu hợp đồng cho Thực tập sinh đi xuất khẩu lao động Nhật Bản Các bạn muốn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản phải thì liên quan đến việc thực hiện hợp đồng giữa Xí nghiệp Nhật Bản và Người lao động. Trong mẫu hợp đồng sẽ thể […]
あたらしい ことば Từ mới
にしだ Nishida (họ của người Nhật)
〜です là
Natsuko: Sakura, bạn bao nhiêu tuổi?
Sakura: Tôi 29 tuổi. Natsuko, bạn bao nhiêu tuổi?
Natsuko: Tôi cũng 29 tuổi. Peter, anh bao nhiêu tuổi?
母国語デー
あなたは母国語に愛情を持っているか?そうなら将来、祝うべきだ。つまりは2月21日。国際母国語デーである。
1867年 = 慶応 3年 = 「明治 0年」
VD: 1878年:78-67 = 明治11年
(明治11年 = 1867+11 = 1878年
Martha là bạn của Peter.
マルタはペーターの友人です。
maruta ha peta no yuujin desu
Từ thứ hai đến chủ nhật
月曜日から日曜日まで
getsuyoubi kara nichiyoubi made
Theo nhu cầu đàm thoại của các bạn Học tiếng Nhật rất cao.
Vì trong quá trình học tại lớp các bạn không được đàm thoại nhiều?
Không tạo được sự tự tin để nói?
アラビアの言語
アラブの言語は、世界でもっとも重要な言語の一つだ。3億人以上がアラビア語を話す
Ngôn ngữ Ả Rập là một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất trên toàn thế giới