Luyện nghe N1 – 41
Luyện nghe N1 – 42
Luyện nghe N1 – 43

Th11 04

– 去年 (きょねん) (kyonen): năm ngoái
– 今年 (ことし) (kotoshi): năm nay
– 来年 (らいねん) (rainen): năm sau

Th11 04

701 支出 ししゅつ Chi tiêu,chi phí
702 事情 じじょう Tình hình ,sự tình
703 詩人 しじん Nhà thơ

Th11 04

Học qua Video5,222 lượt xem動詞のきほん 2 – Động từ cơ bản

Th11 04

Học qua Video2,978 lượt xem動詞のきほん động từ cơ bản

Th11 04

Học qua Video2,522 lượt xem“Phân biệt động từ ” 動詞のきほん 2

Th11 04

“Phân biệt động từ” 動詞のくべつ 2

Th11 04

“Cổ văn trong tiếng Nhật” 品詞のきほん 1

Th11 04

-Jon san ga, koko no kimashita.
John đẫ đến đây.
-Soko ni ikitai desu.

Th11 03

Mushoku.Không màu
Hito iro.Một màu
Nana iro no nijiBảy sắc Cầu Vồng

Th11 03

-Watakushi mo ikitai desu.
Watakushi:tôi
mo:cũng

Th11 03

Ngữ pháp【国語道場講座】文法編 品詞の説明①

Th11 03

はい。ジャパニーズポッド ー 丸 ー で ございます。
お早う, 東京 。 今晩は ニューヨーク 。 今日は , ロンドン 。

Th11 03

651 茂る しげる Rậm rạp,xanh tốt,um tùm
652 持参 じさん Sự đem theo,sự mang theo
653 磁石 じしゃく Nam châm,quặng từ

Th11 03

+ Shōshoku (しょうしょく), Tōhō (当方): dùng để chỉ về người nói hoặc đoàn thể, tổ chức mà người nói thuộc về và mang sắc thái trịnh trọng

Th11 03

501 儀 … nghi … … … nghi thức
502 宜 … nghi … ギ ヨロ.シ … よろ.しい … thích nghi, tiện nghi
503 擬 … nghĩ … ギ … まが.い もど.き … bắt chước

Th11 03

101 外 ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo gai, ge
102 最 tối nhất (tối cao, tối đa) sai
103 調 điều, điệu điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu choo

Th11 02

-kisha wa, benrinano ni noritai desu.
, tôi muốn đi một chiếc thuận tiện.
-Kireinano ga ii desu.

Th11 02

1. Mối quan hệ liên tục
-Ginza e itte kaimona o shite, uchi e kaerimashita.
Tôi đã đến Ginza, đi mua sắm và trở về nhà.

Th11 02

Luyện nghe N1 – 36
Luyện nghe N1 – 37
Luyện nghe N1 – 38

Th11 02