はじめまして: xin chào
お早うございます:おはようございます: chào buổi sáng
こんにちは: chào buổi trưa

Th11 07

ベトナム : Việt Nam
インドネシア : Indonesia
タイ : Thái Lan

Th11 07

1. 笑い (Warai): cười
2. 眠る(Nemuru): ngủ
3. 泣く(naku): khóc

Th11 07

66. Trạng từ めきめき(mekimeki)
67. Trạng từ ぼつぼつ(Botsu botsu)
68. Trạng từ どっと (dotto)

Th11 07

*Trong biểu đồ sau đây, bạn sẽ thấy các dạng đã được chia của một mẫu các động từ tiếng Nhật
Hanasu / Nói

Th11 07

-Ano Amerikajin wa, sashimi mo tabemasu.
Ano Amerikajin:Người MỸ đó
sashimi:cá sống

Th11 07

1. Taiyou. …Mặt Trời
2. Chikyuu. …Trái Đất
3. Uchuu. …Vũ trụ

Th11 07

Natsuko: Natsuko đây.
Kaze: Bây giờ em đang ở đâu?
Natsuko: Bây giờ em đang ở Harajuku. Anh Kaze bây giờ đang ở đâu?

Th11 07

551 暖…noãn…ダン ノン… あたた.か あたた.かい あたた.まる あたた.める … ấm
552 嬢 … nương … ジョウ … むすめ … cô nương
553 穏 … ổn … オン … おだ.やか … yên ổn

Th11 07

701 電力 でんりょく Điện năng,điện lực
702 問い合わせ といあわせ Nơi hướng dẫn,phòng hướng dẫn
703 車掌 しゃしょう Người phục vụ,người bán vé

Th11 07

Cẩm nang tiếng Nhật196 lượt xemBí quyết luyện thi tiếng Nhật (JLPT) Điều quan trọng nhất khi luyện thi tiếng Nhật (JLPT) là luyện tập thật nhiều. Đó là cả một quá trình luyện tập lâu dài chứ không phải là làm các bài tập chỉ một hay hai tuần trước khi thi. Mình có […]

Th11 06

-Nạni desu ka
Mấy giờ rồi
-juuji juugofun desu

Th11 05

Hầu hết mọi chữ đều có 2 cách đọc khác nhau gọi là 音読み (おんよみ) và 訓読み(くんよみ

Th11 05

151 進shin ….tiến thăng tiến, tiền tiến, tiến lên
152 平hei, byoo ….bình hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường
153 教kyoo …giáo giáo dục, giáo viên

Th11 05

651 宣教 せんきょう Sứ mệnh
652 宣言 せんげん Tuyên ngôn
653 先行 せんこう Đi đầu

Th11 05

Học Hán tự2,751 lượt xemHọc Hán tự Giải thích bằng tiếng Nhật

Th11 04

Học Hán tự3,450 lượt xemHán tự (朝: chữ triều) Giải thích bằng tiếng Nhật

Th11 04

-Ano kata wa, donata desu ka
Đó là ai vậy?
-Ano kata wa, donata ka gozonji desu ka

Th11 04

-Hai : Vâng
-iie : không
-San : thưa ông, bà , cô ,chị.

Th11 04

*Dạng này diễn tả sự tin tưởng của người nói rằng một điều gì đó có thể xảy ra.Nó được cấu tạo dễ dàng bằng cách thêm darou hoặc deshou

Th11 04