kỷ niệm: 記念 (きねん kinen)
lạc quan: 楽観 (らっかん rakkan)
lãnh thổ: 領土 (りょうど ryōdo)

Th11 20

201 午go… ngọ chính ngọ
202 工koo, ku.. công công tác, công nhân
203 省sei, shoo…. tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh

Th11 20

Hương: はい, そこです. そこは トイレ です.
Hương: vâng, là chỗ đó.Chỗ đó là nhà vệ sinh.
Lan: あそこはよくしつですか.

Th11 20

seken : xã hội
boshu- suru : tuyển dụng
bosshu- suru : tịch thu

Th11 20

-Shinbun shika yomimasen. Tôi chỉ đọc báo.
Shinbun:báo
shika:chỉ

Th11 20

751 済みません すみません Xin lỗi, thứ lỗi
752 城下 じょうか Đất gần lâu đài
753 乗客 じょうかく Hành khách

Th11 19

tenjikubotan 天竺牡丹Hoa thược dược
suisen 水仙Hoa Thuỷ tiên
Kodemari 小手毬Hoa tiểu túc cầu

Th11 19

Beeju.Màu be
Kaaki iro.Màu kaki
Kuri iro.Màu hạt dẻ

Th11 19

1. 蝋燭の火ゆらゆらしている。
Rousoku no hi yurayura shite iru.
Ngọn lửa của cây nến đang lay động.

Th11 19

teiki : đều đặn
toki : thời gian
to-ki : sự đăng kí

Th11 19

Kōhī:cafe
Kōcha:trà
kokoa:coca

Th11 19

たけ: 夏子、夏子!
夏子: あああ
たけ: 今日は 何を しますか?

Th11 18

Từng vựng : hán Việt : Hiragana : NghĩaTiếng Việt
1 キッチン : : : nhà bếp
2 台所 : đài sở : だいどころ : nhà bếp

Th11 17

① あそこに 佐藤さんが います。
② 机の上に 写真が あります。

Th11 17

① 桜(の花)は きれいです。
② 富士山は 高いです。

Th11 17

この課では好き、嫌い、上手、下手、わかります、ありますの単語を使う表現を学習する。文法的には
「N1はN2がAna(Ai)です」または、「N1はN2がViます」の文型を学習する。

Th11 17

Ⅰ. わたしは ワープロで 手紙を 書きます。
1)基本文法事項:

Th11 17

Ⅰ.わたしは ジュースを飲みます。
1)基本文法事項:

Th11 17

この課では乗物を利用して外出できる言い方を学習する。文法的には自動詞に行き先、交通手段、同伴者などを示す修飾語がついた形を学習する。

Th11 17

Ⅰ. 今 4時5分です。
1)基本文法事項:

Th11 16