Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
Tài liệu luyện thi N5
Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
Tài liệu luyện thi N5
① 昨日、ジョンさんに会いましたよ。そうですか。ジョンさんといえば A 社に就職が決まった
そうですね
Hôm qua, tớ gặp anh John đấy, Thế à, anh John à, hình như đã được nhận vào làm ở công ty A
① 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ
1. 今財布にいくらお金が入っていますか。
・・・例:2万円ぐらい入っています。
2.今来ている服にポケットが付いていますか。
1) よく勉強しますね。勉強が好きなんですか。
・・・例:はい、好きです。
2)日本語が、上手ですね。だれにならったんですか。
1.Luyện tập:
A : 将来(しょうらい)の 夢(ゆめ)は 何ですか。
B : そうですね。 いつか (1)コンピューターの 会社を 作りたいです。
1. 音楽を 聞きながら 食事します。
2. 毎朝 ジョギングを して います。
3. 地下鉄は 速(はや)いし、 安いし、 地下鉄で 行きましょう。
会話 : Hội thoại お茶でも 飲みながら。。。
小川幸子 : ミラーさん、 ちょっと お願(ねが)いが あるんですが。
ミラー : 何ですか。
– CN は + V1ます(bỏ ます) + ながら、V2ます / ました / ています。
vừa làm ….(hành đông 1) vừa làm….(hành động 2)
(Dùng để miêu tả một người nào đó làm 2 hành động khác nhau ( V1, V2) cùng một lúc.
売れる:[mại] うれます[パンンが~] sell, be sold
踊る:[dũng] おどります dance
噛む:[] かみます chew, bite
1. 私は 日本語が 少し 話せます。
2. 山の 上から 町が 見えます。
3. 駅の 前に 大きい スーパーが できました。
1/ Động từ dạng khả năng:
Cách tạo động từ khả năng
-Nhóm 1 : bỏ ます chuyển đuôi ở hàng i sang hang e +ますれい:
Trong nhóm này,các gốc động từ kết thúc ở một nguyên âm. Do đó,chúng có thể được gọi là các động từ gốc C, như chúng ta sẽ gọi ở đây
751 定規 じょうぎ Thước kẻ
752 上級 じょうきゅう Thượng cấp,cấp trên
753 商業 しょうぎょう Thương nghiệp
飼う:[] かいます raise (an animal), keep (a pet)
建てる:[kiến] たてます build
走る:[tẩu] はしります[道を~] run drive [along a road]
1 / 渡辺(わたなべ)さんは 時々(ときどき) 大阪弁(おおさかべん)を 使(つか)いますね。
おおさかに すんで いたんですか。
。。。ええ、15さいまで おおさかに すんで いました。
– Vる/Vた/Vない/Vなかった
– Aい/Aくない/Aくなかった/Aかった- Aな/Aじゃない/Aだった/Aじゃなかった + んです:
– N+な/Nじゃない/Nだった/Nじゃなかった
診る みます ckeck
探す さがす look for, search
遅れる おくれます[じかんに~] be late [for an appointment, etc]