了解 「りょうかい」(ryoukai): tôi hiểu rồi.
独身者 「どくしんしゃ」(dokushinsha): anh chàng độc thân
既婚者 「きこんしゃ」(kikonsha): người đã kết hôn

Th11 02

Nhóm từ khiêm tốn
+ Watashime, Watakushime (私め):

Th11 02

601 然して そして Và
602 訴訟 そしょう Vụ kiện
603 先だって せんだって Trước khi

Th11 02

-Dou ka, shimashita ka
Có chuyện gì vậy?
-Kore wa, nan desu ka

Th11 01

-Takakutemo ii desu.
Ổn thôi nếu nó đắt tiền.
-Tabetemo ii desu.

Th11 01

-Hawai ni ikimashita ga,subarashikatta desu.
ikimashita: Đã đi

Th11 01

“Hana yori dango”
Hoa không bằng bánh nếp ngọt

Th11 01

ピーター: すみません、いま なんじ ですか。
さくら: いま じゅうにじ です。
ピーター: つぎの でんしゃ は なんじに きますか。

Th11 01

651 叫ぶ さけぶ La hét ,khóc
652 避ける さける Tránh khỏi ,ngăn ngừa
653 支える ささえる Tbị khóa ,chông đỡ

Th11 01

Luyện nghe N2 – 36
Luyện nghe N2 – 37
Luyện nghe N2 – 38

Th11 01

61.Trạng từ そっと(sotto)
62. Trạng từ うっかり (ukkari)
63. Trạng từ のろのろ (noronoro)

Th11 01

+ Ore (俺): được nhiều nam giới sử dụng đối với người đồng đẳng hay vai vế thấp hơn mình, mang tính thân mật hay cọc cằn

Th11 01