Ⅰ. ここは食堂です。
1)基本文法事項:

Th11 16

Ⅰ. これは 辞書 です。
1)基本文法事項:

Th11 16

agaru : mọc, lên cao
sagaru : rơi, ngã
akarui : sáng

Th11 16

nakusu / úhinau : mất
nedan / kakaku : giá
Ninhon ryouri / washoku : thức ăn Nhật

Th11 16

PHẦN NÀY DÀNH CHO GIÁO VIÊN
日本語ボランティア教師養成テキスト

Th11 16

2. 気がいらいらする: nóng ruột
3.気がぬける:  hả hơi
4. 気が付く: nhớ ra

Th11 16

– Arigatou: (Cảm ơn).
– Makoto ni arigatou gozaimasu (Thành thật cảm ơn).
– Gokuroo sama deshita (Cảm ơn vì sự vất vả của anh).

Th11 15

Nói thì dễ hơn làm.
-Yamada san wa oshieru no o yamemashita.
Ông Yamada nghĩ dạy.

Th11 15

-Pan wa, amari suki dewa arimasen.
Tôi không thích bánh mỳ lắm
-chotto matte kudasai.

Th11 15

1 わたし 私
2 わたしたち 私達
3 あのひと あの人

Th11 15

日本にはあとどのくらいいる予定ですか Bạn có dự định làm ở Nhật bao lâu?
日本語の勉強はどうですか Việc học tiếng Nhật thế nào?
何か質問がありますか Bạn có câu hỏi gì không?

Th11 15

Lần 1/ Nhìn lại danh sách từ của ngày đó sau 20 phút tính từ lúc học xong.
Lần 2/ sau 1 tiếng.
Lần 3/ Sau 2 tiếng.

Th11 15

Chim chích mà đậu cành tre
Thập trên tứ dưới nhất đè chữ tâm.
(Chiết tự chữ đức 德)

Th11 14

101_~における
102_~にかかわらず
103_~に代わって

Th11 13

81_~てしかたがない
82_~てしようがない
83_~てたまらない

Th11 13

61_~おいて(於いて)
62_~げ
63_~つもりで

Th11 13

41_~に違いない
42_~なかなか
43_~ために

Th11 13

21_~たものだ
22_~たて
23_~ぐらい

Th11 13

1_〜たばかり
2_ようになる
3_ことになる

Th11 13

① 相撲では、太っているほど有利だ
Sumo thì càng béo càng có lợi

Th11 13