十二支(じゅうにし)は、子・丑・寅・卯・辰・巳・午・未・申・酉・戌・亥の総称である(それぞれ音訓2通りの読み方がある

Th11 11

-Ame da kara uchi ni imasu…Vì trời đang mưa nên tôi sẽ ở nhà.
Ame:mưa
kara:vì

Th11 11

-kare wa mainichi uchi de shinbun wo takusan yomimasu
-kono kodomotachi wa nihonjin desu
-shinbun ga teuburu no ue ni arimasu

Th11 11

Tokunaga: Rất hân hạnh được gặp cô. Tôi là Tokunaga.
Fujisawa: Vâng, tôi là Fujisawa. Thu nhập hàng năm của anh là bao nhiêu?
Tokunaga: 5 000 000 yên.

Th11 11

1. 大事な客が来るので、部長はそわそわしている。
Daiji na kyaku ga kuru node, buchou wa sowasowa shite iru.
Vì có khách quan trọng sắp đến nên trưởng phòng đang bồn chồn.

Th11 11

韓国人=かんこくじん: Người Hàn Quốc
タイ人=たいじん Người Thái
日本人=にほんじん Người Nhật

Th11 10

Bạn đề cập đến gia đình riêng của bạn với một tập hợp các dạng trung tính, về gia đình của người khác với một tập hợp các thuật ngữ kính cẩn.

Th11 10

751 週 しゅう tuần
752 州 しゅう Bãi cát
753 十 じゅう mười

Th11 10

-Kimura san wa, gakusei desu.
WA: từ đánh dấu chủ đề
GAKUSEI: sinh viên

Th11 10

さくら: にほんがすきですか。
ピーター:はい、とてもすきです。
さくら: にほんりょうりがすきですか。

Th11 10

1 稲田【いなだ】【ĐẠO ĐIỀN】.
・ paddy field; rice field; autumn
・ cánh đồng lúa; mùa thu

Th11 09

いっさい: 1 tuổi
にさい: 2 tuổi
さんさい : 3 tuổi

Th11 09

Nguyên Âm Và Phụ Âm
Các Nguyên Âm
Các điểm cơ bản

Th11 09

1 一要素【いちようそ】【NHẤT YẾU TỐ】.
・ one element; one factor
・ một phần tử; một nhân tố (hệ số)

Th11 09

-Kangaeru to wakarimasu…nếu bạn suy nghĩa, bạn sẽ hiều nó.
Kangaeru: suy nghĩa
To:nếu(khi)

Th11 09

701 ずぶ濡れ ずぶぬれ Ngân nước, ướt sũng
702 ずらっと Trong một dòng, trong một hàng
703 ずるずる Tình trạng lỏng lẻo

Th11 09

1. 頭:<đầu>: あたま:: Đầu
2. 額:: ひたい:: Trán
3. 顔:: かお:: Mặt

Th11 08

これは 辞書(じしょ)ですĐây là từ điển
これは コンピューターの 本です: Đây là quyển sách vi tính
これは わたしの 傘(かさ)です: Đây là cây dù của tôi

Th11 08

にわ:khu vườn
なまえ:tên
にほんご:tiếng Nhật

Th11 07

佐藤: おはようございます。Anh Sato: Chào anh
山田: おはようございます。Anh Yamda: Chào anh
佐藤さん、こちらは マイク。ミラーさんです。Anh Sato: Anh Sato, đây là anh Maiku-Mira.

Th11 07