Tên 12 con giáp bằng Tiếng Nhật
十二支(じゅうにし)は、子・丑・寅・卯・辰・巳・午・未・申・酉・戌・亥の総称である(それぞれ音訓2通りの読み方がある
-Ame da kara uchi ni imasu…Vì trời đang mưa nên tôi sẽ ở nhà.
Ame:mưa
kara:vì
-kare wa mainichi uchi de shinbun wo takusan yomimasu
-kono kodomotachi wa nihonjin desu
-shinbun ga teuburu no ue ni arimasu
Tokunaga: Rất hân hạnh được gặp cô. Tôi là Tokunaga.
Fujisawa: Vâng, tôi là Fujisawa. Thu nhập hàng năm của anh là bao nhiêu?
Tokunaga: 5 000 000 yên.
1. 大事な客が来るので、部長はそわそわしている。
Daiji na kyaku ga kuru node, buchou wa sowasowa shite iru.
Vì có khách quan trọng sắp đến nên trưởng phòng đang bồn chồn.
韓国人=かんこくじん: Người Hàn Quốc
タイ人=たいじん Người Thái
日本人=にほんじん Người Nhật
Bạn đề cập đến gia đình riêng của bạn với một tập hợp các dạng trung tính, về gia đình của người khác với một tập hợp các thuật ngữ kính cẩn.
-Kimura san wa, gakusei desu.
WA: từ đánh dấu chủ đề
GAKUSEI: sinh viên
1 稲田【いなだ】【ĐẠO ĐIỀN】.
・ paddy field; rice field; autumn
・ cánh đồng lúa; mùa thu
1 一要素【いちようそ】【NHẤT YẾU TỐ】.
・ one element; one factor
・ một phần tử; một nhân tố (hệ số)
-Kangaeru to wakarimasu…nếu bạn suy nghĩa, bạn sẽ hiều nó.
Kangaeru: suy nghĩa
To:nếu(khi)
701 ずぶ濡れ ずぶぬれ Ngân nước, ướt sũng
702 ずらっと Trong một dòng, trong một hàng
703 ずるずる Tình trạng lỏng lẻo
1. 頭:<đầu>: あたま:
2. 額:
3. 顔:
これは 辞書(じしょ)ですĐây là từ điển
これは コンピューターの 本です: Đây là quyển sách vi tính
これは わたしの 傘(かさ)です: Đây là cây dù của tôi
佐藤: おはようございます。Anh Sato: Chào anh
山田: おはようございます。Anh Yamda: Chào anh
佐藤さん、こちらは マイク。ミラーさんです。Anh Sato: Anh Sato, đây là anh Maiku-Mira.