Ngữ pháp N3 ~ようになる~ Trở nên ~, trở thành ~
Giải thích: Dùng để thể hiện một sự biến đổi, thay đổi Ví dụ: 日本語が上手に話すようになりたいな。Tôi muốn nhanh chóng trở nên nói tiếng Nhật giỏi 慣れると簡単するようになる。Nếu quen thì trở nên dễ dàng 1年勉強に日本語が話せるようになるでしょう。Nếu đã học 1 năm thì có thể trở nên nói tiếng Nhật trôi chảy Chú ý: V可能形/見える、分かる、聞こえるなど+ようになるThường dùng với động từ thể khả năng hoặc tự động từ thể khả năng 先生が教えてもらったので、今も分かるようになりました。Vì thầy giáo đã chỉ cho, nên giờ đã hiểu được rồi Vないように → なくなるThể phủ định nối tiếp, thể hiện sự biến đổi phủ định 高いホテルが建ったので、窓から山が見えなくなりました。Vì đã xây khách sạn cao lên nên trở nên không nhìn thấy núi từ cửa sổ nữa
https://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n3/ngu-phap-n3/