Ngữ pháp N3 ~まい~ Quyết không, không có ý định ….
*Giải thích: Thể hiện sự suy đoán phủ định với ý nghĩa "Có lẽ không phải" Thể hiện ý chí phủ định với nghĩa " Tuyệt đối muốn từ bỏ một việc gì đó" ~まい,~まいか được dùng với ngôi thứ nhất là "tôi" , nếu sử dụng ngôi thứ ba thì dùng ~まいと思っている。 *Ví dụ: 酒はもう二度と飲むまい Không bao giờ uống rượu nữa 母を悲しませまいと思ってそのことは知らせずにおいた。 Tôi không muốn làm cho mẹ buồn, nên quyết định không báo tin ấy cho mẹ biết 私は二度と彼には会うまいと固く決心した。 Tôi đã quyết định dứt khoát là không bao giờ gặp anh ấy nữa 今日は疲れたので出かけまい。 Hôm nay vì mệt nên tôi về sớm *Chú ý: Đối với động từ しますkhi chuyển qua まいsẽ làすまい Đối với động từ きますkhi chuyển qua まいsẽ làこまい Đối với danh động từ「勉強する」、「連絡する」 sẽ bỏ するvà thêm しまいthành 「勉強しまい」、「連絡しまい」
https://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n3/ngu-phap-n3/